Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
K2O : Kali oxit - oxit bazơ
HF : axit flohidric - axit
ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà
CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ
CO : cacbon monoxit - oxit trung tính
CO2 : cacbon đioxit - oxit axit
H2O : nước - ...thì là nước...
NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit
HClO : axit hipoclorơ - axit
AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà
H3PO4 : axit photphoric - axit
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit
Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit
CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ
K2O (kali oxit) - Oxit
HF (axit flohidric) - Axit
ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối
CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối
Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo
CO (cacbon oxit) - Oxit
CO2 (cacbon dioxit) - Oxit
H2O (đihiđro oxit) - Oxit
NO2 (nitơ dioxit) - Oxit
HClO (axit hipoclorơ) - Axit
AlCl3 (nhôm clorua) - Muối
H3PO4 (axit photphoric) - Axit
NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối
Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối
CH3COOH (axit axetic) - Axit
P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ
\(a.\left(1\right)C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\left(2\right)C_2H_5OH+CuO\rightarrow CH_3CHO+Cu+H_2O\\ \left(3\right)2CH_3CHO+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2CH_3COOH\\ \left(4\right)CH_3COOH+K\rightarrow CH_3COOK+\frac{1}{2}H_2\\ b.\left(1\right)CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\frac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CH_3COONa+NaOH\rightarrow CH_4+Na_2CO_3\\ \left(3\right)2CH_4\underrightarrow{lln}C_2H_2+3H_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_4\)
\((lln=\) làm lạnh nhanh\()\)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!(Theo mình là vậy, bạn tham khảo nha!!)
BH3(trihydridoboron hoặc Borane)
CH4(Metan)
SiH4(Silane)
NH3(Amoniac hoặc azane)
PH3(Phosphine hoặc phosphane)
H2O( Nước)
H2S(Axit sunfuhidric)
HF(Axit flohiđric)
HCl(Axit Clohidric)
- CuO
Đồng (ll) oxit --> Hợp chất hóa học
- MgCl2
Magie Clorua --> Hợp chất hóa học
- SO3
Lưu huỳnh trioxit --> hợp chất hóa học
- Fe(OH)2
Sắt (ll) hiddroxxxit --> Hợp chất hóa học
.....
-Oxit bazo:
+Al2O3:nhôm oxit
+CuO: đồng(II) oxit
-Oxit axit:
+SO3:lưu huỳnh trioxit
+CO2:cacbon dioxit
-axit:
+H2SO4:axit sunfuaric
+H3PO4:axit photphoric
-bazo:
+KOH:Kali hidroxit
+Ba(OH)2:Bari hidroxit
-Muối trung hòa:
+ZnSO4:kẽm sunfat
+Na2SO4:natri sunfat
+CaCl2:canxi clorua
-Muối axit:
+NaHSO4:natri hidrosunfat
+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat
+K2HPO4:Kali hidrophotphat
+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat
+ Na2HPO4
Gốc HPO4 có hóa trị II, Na hóa trị I -> Na2HPO4
+ Mg(HCO3)2
Gốc HCO3 có hóa trị I, Mg hóa trị II --> Mg(HCO3)2
+ vì nhóm HPO4 có hóa trị II ⇒ Na2HPO4
+ vì nhóm HCO3 có hóa trị I ⇒ Mg(HCO3)2
H2SO3 tương ứng là SO2
HNO3 tương ứng là N2O5
HClO3 tương ứng là Cl2O3
HMnO4 tương ứng là Mn2O7
Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3
ZnO tương ứng là Zn(OH)2
Al2O3 tương ứng là Al(OH)3
K2O tương ứng là KOH
\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit
\(Fe_2O_3\) Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit
\(Al\left(OH\right)_3\) bazơ : Nhôm hidroxit
\(Na_2SO_4\) muối : Natri Sunfat
\(HNO_3\) axit : axit nitric
\(CO_2\) oxit axit : Cacbon ddioxxit
\(HCl\) axit ; axit clohidric
\(CuCl_2\) muối : Đồng ( II ) clorua
KOH là bazơ: Kali Hidroxit
Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit
Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit
Na2SO4 là muối:Natri Sunfat
HNO3 là axit: axit nitric
CO2 là oxit axit: cacbon dioxit
HCl là axit: axit clohidric
CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua
HF: axit flohiđric
HClO: axit hipoclorơ
HClO4: Axit pecloric
NaHPO4: CTHH viết sai.
Na2HPO4: Natri hiđrophotphat
CH3COOH:Axit Axetic (giấm công nghiệp).
CH3COOK: kali axetat
HF : axit flohidric
HClO : axit hipocloro
HClO4 : axit pecloric
NaH2PO4 : natri hidrophophat
CH3COOH : axit axetic
CH3COOK : kali axetat