K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

HF: axit flohiđric

HClO: axit hipoclorơ

HClO4: Axit pecloric

NaHPO4: CTHH viết sai.

Na2HPO4: Natri hiđrophotphat

CH3COOH:Axit Axetic (giấm công nghiệp).

CH3COOK: kali axetat

23 tháng 3 2017

HF : axit flohidric

HClO : axit hipocloro

HClO4 : axit pecloric

NaH2PO4 : natri hidrophophat

CH3COOH : axit axetic

CH3COOK : kali axetat

6 tháng 9 2018

K2O : Kali oxit - oxit bazơ

HF : axit flohidric - axit

ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà

CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà

Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ

CO : cacbon monoxit - oxit trung tính

CO2 : cacbon đioxit - oxit axit

H2O : nước - ...thì là nước...

NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit

HClO : axit hipoclorơ - axit

AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà

H3PO4 : axit photphoric - axit

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit

Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit

CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ

6 tháng 9 2018

K2O (kali oxit) - Oxit

HF (axit flohidric) - Axit

ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối

CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối

Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo

CO (cacbon oxit) - Oxit

CO2 (cacbon dioxit) - Oxit

H2O (đihiđro oxit) - Oxit

NO2 (nitơ dioxit) - Oxit

HClO (axit hipoclorơ) - Axit

AlCl3 (nhôm clorua) - Muối

H3PO4 (axit photphoric) - Axit

NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối

Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối

CH3COOH (axit axetic) - Axit

P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ

28 tháng 1 2020

Clo có hóa trị I thôi mà

9 tháng 2 2020

Clo,iot lung tung II,III,V,VII Thường thì I thôi.

2 tháng 7 2020

\(a.\left(1\right)C_2H_4+H_2O\underrightarrow{axit}C_2H_5OH\left(2\right)C_2H_5OH+CuO\rightarrow CH_3CHO+Cu+H_2O\\ \left(3\right)2CH_3CHO+O_2\underrightarrow{t^o,xt}2CH_3COOH\\ \left(4\right)CH_3COOH+K\rightarrow CH_3COOK+\frac{1}{2}H_2\\ b.\left(1\right)CH_3COOH+Na\rightarrow CH_3COONa+\frac{1}{2}H_2\\ \left(2\right)CH_3COONa+NaOH\rightarrow CH_4+Na_2CO_3\\ \left(3\right)2CH_4\underrightarrow{lln}C_2H_2+3H_2\\ \left(4\right)C_2H_2+H_2\underrightarrow{t^o,xt}C_2H_4\)

\((lln=\) làm lạnh nhanh\()\)

4 tháng 8 2017

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!(Theo mình là vậy, bạn tham khảo nha!!)

BH3(trihydridoboron hoặc Borane)

CH4(Metan)

SiH4(Silane)

NH3(Amoniac hoặc azane)

PH3(Phosphine hoặc phosphane)

H2O( Nước)

H2S(Axit sunfuhidric)

HF(Axit flohiđric)

HCl(Axit Clohidric)

23 tháng 5 2021

- CuO

Đồng (ll) oxit --> Hợp chất hóa học

- MgCl2

Magie Clorua --> Hợp chất hóa học

- SO3 

Lưu huỳnh trioxit --> hợp chất hóa học

- Fe(OH)2

Sắt (ll) hiddroxxxit --> Hợp chất hóa học

.....

24 tháng 5 2021

Oxit axit: SO3

Oxit bazo: CuO

Muối: MgCl2; Fe(OH)2; K2HPO4

Axit: H2SO4; H2S

Bazo: Ca(OH)2

Thế thôi nha b ơi:)

28 tháng 12 2018

Nguyễn Việt HàXuân SángHoàng Nhất Thiên

28 tháng 12 2018

-Oxit bazo:

+Al2O3:nhôm oxit

+CuO: đồng(II) oxit

-Oxit axit:

+SO3:lưu huỳnh trioxit

+CO2:cacbon dioxit

-axit:

+H2SO4:axit sunfuaric

+H3PO4:axit photphoric

-bazo:

+KOH:Kali hidroxit

+Ba(OH)2:Bari hidroxit

-Muối trung hòa:

+ZnSO4:kẽm sunfat

+Na2SO4:natri sunfat

+CaCl2:canxi clorua

-Muối axit:

+NaHSO4:natri hidrosunfat

+NaHCO3:Natri hidrocacbonnat

+K2HPO4:Kali hidrophotphat

+Ca(HSO4)2:Canxi hidrosunfat

8 tháng 4 2018

+ Na2HPO4

Gốc HPO4 có hóa trị II, Na hóa trị I -> Na2HPO4

+ Mg(HCO3)2

Gốc HCO3 có hóa trị I, Mg hóa trị II --> Mg(HCO3)2

8 tháng 4 2018

+ vì nhóm HPO4 có hóa trị II ⇒ Na2HPO4

+ vì nhóm HCO3 có hóa trị I ⇒ Mg(HCO3)2

12 tháng 3 2018

H2SO3 tương ứng là SO2

HNO3 tương ứng là N2O5

HClO3 tương ứng là Cl2O3

HMnO4 tương ứng là Mn2O7

Fe2O3 tương ứng là Fe(OH)3

ZnO tương ứng là Zn(OH)2

Al2O3 tương ứng là Al(OH)3

K2O tương ứng là KOH

13 tháng 3 2018

HClO3 tương ứng với oxit Cl2O5

27 tháng 5 2021

\(KOH\) là bazơ : Kali hidroxit 

\(Fe_2O_3\)   Oxit bazơ : Sắt ( III ) oxit 

\(Al\left(OH\right)_3\)   bazơ : Nhôm hidroxit 

\(Na_2SO_4\)   muối : Natri Sunfat 

\(HNO_3\)   axit : axit nitric 

\(CO_2\)   oxit axit : Cacbon ddioxxit 

\(HCl\)   axit ; axit clohidric 

\(CuCl_2\)   muối : Đồng ( II ) clorua 

5 tháng 6 2021

KOH là bazơ: Kali Hidroxit

Fe2O3 là oxit bazơ: sắt (III) oxit

Al(OH)3 là ba zơ: nhôm hidroxit

Na2SO4 là muối:Natri Sunfat

HNO3 là axit: axit nitric

CO2 là oxit axit: cacbon dioxit

HCl là axit: axit clohidric

CuCl2 là muối: Đồng (II) clorua