Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Face:
Oblong - thuôn dài Square - mặt vuông chữ Điền Diamond - mặt hình hột xoàn Rectangle - mặt hình chữ nhật Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược |
Triangle - mặt hình tam giác Round - mặt tròn Heart - mặt hình trái tim Oval - mặt trái xoan Pear - mặt hình quả lê |
Lips:
full: môi đầy
thick: dày
thin: mỏng
pouty lips: bĩu ra
dry: môi khô
chapped: môi nứt nẻ
cracked lips: nứt môi
Face:
Oblong - thuôn dài Square - mặt vuông chữ Điền Diamond - mặt hình hột xoàn Rectangle - mặt hình chữ nhật Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược |
Triangle - mặt hình tam giác Round - mặt tròn Heart - mặt hình trái tim Oval - mặt trái xoan Pear - mặt hình quả lê |
Lips:
full: môi đầy
thick: dày
thin: mỏng
pouty lips: bĩu ra
dry: môi khô
chapped: môi nứt nẻ
cracked lips: nứt môi
Câu 1: Chữ "end" ( chữ 'và' ý :3)
Câu 2: 495 giây
Câu 3 : Nói :" Tôi sẽ bị treo cổ"
Câu 5: Bản đồ
Câu 6: Chia cho 2 người kia mỗi người một quả, đưa quả thứ 3 cùng cái rổ cho người còn lại
Câu 7: Cây lê không có táo
Câu 8: Cầm đầu
Câu 9 : Quần đảo
Câu 10: Chỉ xuống đất
Câu 11: Ngọc trai
Bạn có hiểu chử Việt Nam không viết ra tiếng anh là :
Do you understand Vietnamese?
Tất cả các từ đi với HOW DO YOU FEEL : tired , happy, thirsty, hungry , .........
đề thi
d in the blanks.
The population of the…..(1)……is growing. More …(2)….. need more food. More people …(3)…. more land. We ……(4)….. ….cutting down the …..(5)…. .Farmers are burning …(6)……..forests. They need …(7)…fields. We are destroying …(8)….. and animals. These …(9)…. animals are …( 10)….. danger.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each group.
1. A. garden B. yard C. market D. warm
2. A. aerobics B. carrot C. lemonade D. correct
3. A. armchair B. sandwich C. chocolate D. school
4. A. ahead B. white C. behind D. hungry
5. A. stadium B. accident C. finally D. animal
III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the following sentences.
1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.
A. anything B. nothing C. something D. one thing
2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.
A. goes B. to go C. going D. go
3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.
A. visit B. am going to visit C. am visiting D. are going to visit
4. ___________ he plays the guitar!
A. What beautiful B. How beautifully C. How beautiful D. What beautifully
5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.
A. a little B. little C. few D. a few
6. At an intersection, we must___________.
A. ride quickly B. go fast C. slow down D. run out
7. What’s___________ lunch? -There is some rice and some meat.
A. for B. in C. to D. at
8. Is there anything to drink? ~ I’m___________.
A. hungry B. tired C. thirsty D. cold
9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.
A. for/ at B. at/ for C. at/ after D. at/ on
10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.
A. meat B. fruit C. fish D. vegetables
11. ___________ do people need more food? ~ Because there are more people.
A. What B. Why C. Where D. How
12. Where is your mother? ~ She is in the kitchen. She___________ dinner.
A. cooks B. cooking C. cooked D. is cooking
13. How___________ do you brush your teeth? ~ Three times a day.
A. many B. much C. usually D. often
14. ___________ straight across the road.
A. Don’t run B. Not run C. No running D. Can’t run
15. When it becomes hot, people often feel ___________.
A. hungry B. thirsty C. happy D. worried
16. Of the three students, Nga is ___________.
A. the best B. good C. better D. well
17. What is your favorite food? ~____________
A. My favorite food is orange juice. C. I like coffee and lemonlade.
B. Orange juice is my favorite food. D. I like chicken and fried fish.
18. They ___________ late for school.
A. never are B. don’t C. are never D. never
19. ___________ are you going to stay here? ~ For a week.
A. How often B. How long C. How many D. How far
20. Miss Trang always ___________ her own clothes.
A. does B. wants C. cooks D. makes
I. Listen: Giáo viên mở phần 4*sgk lớp 6 p168 – unit 16 cho học sinh nghe 3 lần (1,5 điểm).
Mỗi câu đúng 0,15 điểm.
1. world 2. people 3. need 4 .are 5. forests
6. the 7. more 8. plants 9. Asian 10. in
I. Nội qui tham gia "Giúp tôi giải toán"
1. Không đưa câu hỏi linh tinh lên diễn đàn, chỉ đưa các bài mà mình không giải được hoặc các câu hỏi hay lên diễn đàn;
2. Không trả lời linh tinh, không phù hợp với nội dung câu hỏi trên diễn đàn.
3. Không "Đúng" vào các câu trả lời linh tinh nhằm gian lận điểm hỏi đáp.
Các bạn vi phạm 3 điều trên sẽ bị giáo viên của Online Math trừ hết điểm hỏi đáp, có thể bị khóa tài khoản hoặc bị cấm vĩnh viễn không đăng nhập vào trang web.
ko cần đưa ra nội quy tui đọc 100 lần rùi . hết