K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 3 2018

1. Pat has got a high temperature.
2. Aunt Mary works as a nurse in the hospital.
3. Pat stayed at home when he was sick.
4. Bod saw a doctor because he had a sick.

tk mk nha

21 tháng 3 2018
  1.  Pat has got a high temperature.
  2. Aunt Mary works as a nurse in the hospital.
  3. Pat stayed at home when he was sick.
  4. Bod saw a doctor because he had a sick.
Phần I: Lí thuyếtCâu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?A. Lưu thành các thư mục con.B. Lưu thành các tệp tin.C. Lưu thành biểu tượng.D. Lưu thành các chương trình.Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → FolderB. Nháy chuột phải, chọn View → FolderC. Nháy chuột trái, chọn New → FolderD. Nháy chuột phải, chọn New → FolderCâu 3: Các tệp tin...
Đọc tiếp

Phần I: Lí thuyết

Câu 1: Thông tin trong máy tính được lưu như thế nào?

A. Lưu thành các thư mục con.
B. Lưu thành các tệp tin.
C. Lưu thành biểu tượng.
D. Lưu thành các chương trình.

Câu 2: Để tạo thư mục ta thực hiện:

A. Nháy chuột phải, chọn New → Delete → Folder
B. Nháy chuột phải, chọn View → Folder
C. Nháy chuột trái, chọn New → Folder
D. Nháy chuột phải, chọn New → Folder

Câu 3: Các tệp tin trong máy tính được sắp xếp như thế nào?

A. Được sắp xếp trong các thư mục.
B. Được sắp xếp ở bộ vi xử lý.
C. Được sắp xếp ở ngoài màn hình.
D. Được sắp xếp trong các phần mềm.

Câu 4: Công cụ Câu 4 Tin học 5 dùng để làm gì?

A. Để đổi màu chữ.
B. Để xóa chữ.
C. Để viết chữ lên hình vẽ.
D. Để thay đổi màu chữ.

Câu 5: Công cụ Câu 5 Tin học 5dùng để làm gì?

A. Để vẽ hình chữ nhật.
B. Để chọn một vùng hình vẽ.
C. Để sao chép hình vẽ.
D. Để xóa hình vẽ.

Câu 6: Để sử dụng bình phun màu ta chọn công cụ nào?

 Câu 6 Tin học 5

Câu 7: Khi viết chữ vào hình ảnh, tùy chọn có chức năng gì?

A. Chọn kích thước chữ.
B. Chọn kiểu chữ.
C. Chọn màu nền chữ.
D. Chọn phông chữ.

Câu 8: Để lật và quay hình vẽ ta sử dụng công cụ nào?

Câu 8 Tin học 5

Câu 9: Để gõ được các ký tự nằm phía bên trên ở phím có hai ký hiệu ta làm thế nào?

A. Sử dụng Caps Lock
B. Nhấn giữ phím đó
C. Sử dụng phím Shift
D. Nhấn phím đó hai lần

Câu 10: Khi muốn kết thúc một đoạn văn bản ta dùng phím gì?

A. Phím End.
B. Phím Enter
C. Phím cách.
D. Phím Ctrl

Phần II: Thực hành

Câu 1: Trên màn hình Desktop tạo thư mục với tên Tin học 5.

Câu 2:

a, Sử dụng phần mềm Paint vẽ theo mẫu dưới đây:

Câu 2 Tin học 5

b. Hoàn thiện và tô màu cho bức tranh cho phù hợp.

c. Lưu bức tranh vào thư mục đã tạo ở câu 1 với tên tranh ve

0
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENTVỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNGKhẳng định: S + Vs/es + OPhủ định: S + DO/DOES + NOT + V +ONghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?VỚI ĐỘNG TỪ TOBEKhẳng định: S + AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + ONghi vấn: AM/IS/ARE + S + OTừ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.Cách dùng:Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.Ví dụ: The sun ries in the...
Đọc tiếp

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.
Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O
Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember -

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V-ing + O
Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O
Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O
Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: shall/will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + be + V_ing+ O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will +S+ be + V_ing+ O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/will + have + Past Participle
Phủ định: S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Nghi vấn: shall/will + NOT+ be + V_ing+ O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/will + have been + V_ing + O
Phủ định: S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
Nghi vấn: shall/will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, thì tương lai, thì tương lai tiếp diễn, thì tương lai hoàn thành, thì tương lai hoàn thành tiếp diễn,

2
26 tháng 6 2020

umm... Đây có phải câu hỏi đâu

28 tháng 6 2020

bạn NGUYỄN TRÍ QUÂN ơi , đây ko phải câu hỏi nhưng bạn ấy đăng lên để cho ai quên thì đọc thôi 

8 tháng 1 2022
Ok bạn hiền nhé
30 tháng 8 2021

1 where are the chairs?

2 can you use chopsticks?

3 where does nam live?

4 what do you like?

5 what is her number phone

 

30 tháng 8 2021

Where are  the chairs  ?

Can you use chopticks ?

where does nam live ?

what is your favourite subject ?

what is her telephone ?

1 Odd one out.2 Choose the best answer for each sentence.1. A. bowl B. cup C. sweet D. bunch2. A. banana B. bread C. orange D. apple3. A. noodles B. fish C. pork D. beef4. A. sweet B. chocolate C. biscuit D. cabbage5. A. milk B. bottle C. tea D. water1. What’s your favorite drink? – ________A. Chicken B. Soda C. Lettuce D. Orange2. What’s the matter? - I’m very hungry. I want some ________A. knives B. iced tea C. lemonade D. sandwiches3. Which are your brother’s favorite dishes? -...
Đọc tiếp

1 Odd one out.

2 Choose the best answer for each sentence.
1. A. bowl B. cup C. sweet D. bunch
2. A. banana B. bread C. orange D. apple
3. A. noodles B. fish C. pork D. beef
4. A. sweet B. chocolate C. biscuit D. cabbage
5. A. milk B. bottle C. tea D. water

1. What’s your favorite drink? – ________
A. Chicken B. Soda C. Lettuce D. Orange
2. What’s the matter? - I’m very hungry. I want some ________
A. knives B. iced tea C. lemonade D. sandwiches
3. Which are your brother’s favorite dishes? - ________
A. No, thanks. B. I’m thirsty.
C. Cartoons. D. Chicken noodles and apple pies.
4. ________ is there to eat? - There’re some apples.
A. What B. Where C. When D. Who
5. ________ do you feel? - I feel very hungry.
A. Who B. Why C. Which D. How
6. We’re very ________ now. We don’t want any more food or drink.
A. cold B. hot C. full D. hungry
7. I would like ________ oranges.
A. a B. an apple C. some D. any
8. Watermelon is his favorite ________ .
A. drink B. vegetable C. meat D. fruit
9. We want five ________
A. milk B. bread C. melons D. cheese
10. How about a ________ ?
A. meat B. cheese C. sandwich D. sugar
11. They have ________ apple juice.
A. apple B. some C. an D. any
12. ________ does Alice want? - She wants some ice-cream.
A. Who B. What C. How D. Why
13. It’s a good idea to drink ________ juice between meals.
A. some B. these C. an D. any
14. I’m hungry. I want some ________ .
A. books B. cakes C. water D. pencils
15. Would you like ________ glass of hot milk?
A. a B. some C. any D. an
UNIT 17 WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT?
UNIT 17

38 39

3 Complete the conversation with the following sentences.
There is one example at the beginning.

4 Fill in the blank with suitable words.
16. Lemonade is my favorite ________ .
A. drink B. fruit C. meat D. vegetable
17. Tomatoes are very good ________ you.
A. to B. at C. on D. for

A. Is she making fish and rice?
B. Mom cooks the best chicken noodles.
C. No, she isn’t.
D. She’s cooking dinner.
E. She’s in the kitchen.
Huong: Hi, Phuong. Where’s Mom?
Phuong: (1) ___________________
Huong: What’s she doing?
Phuong: (2) ___________________ .
Huong: Great! (3) ___________________ ?
Phuong: (4) ___________________ .
Huong: Oh, too bad. Fish is my favorite. What’s she making?
Phuong: Chicken noodles.
Huong: It sounds good! (5) ___________________ .

1. You will get off the bus at the ___________________ on Tran Dang Ninh Street.
2. My mother wants to send this letter for my uncle, so she goes to the
___________________ .
3. Can you buy me a ___________________ of vegetables oil, Mai? – OK, mom.
4. What would you like do drink? – A ___________________ of coffee, please.
5. How much water does she drink every day? – 8 ___________________ of water.
6. We’d like to buy some ___________________ of biscuit, 2 kilos of orange, chips,
sandwiches and water.
7. We are ___________________ to go camping tomorrow.
8. My father eat 3 big ___________________ rice each meals. He’s very strong.
9. I would like a ___________________ of apple juice, please.
10. How ___________________ apples do you eat every day?

WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? UNIT 17

40 41
5 Find and correct the mistakes.

6 Choose the correct answer.
1. How much bananas do you eat every day?
__________________________________________
2. She eats three cups of rice each meal.
__________________________________________
3. My mother would like to buy 2 bunches of sausages.
__________________________________________
4. You should drink 8 waters every day.
__________________________________________
5. How many apple do you eat every day, Loan?
__________________________________________

Hi! My name’s Thu. I’m in grade 5. My sister and I (1) ____________ our breakfast
at school. She (2) ____________ some noodles and a hot drink. I (3) ____________
some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We
have rice, chicken, cabbage and some apples (4) ____________ lunch. Apple is my (20)
____________ fruit.
1. A. eat B. eats C. want D. wants
2. A. is liking B. wants C. likes D. is wanting
3. A. would like B. would like to C. would want D. would want to
4. A. in B. on C. at D. for
5. A. favor B. favorite C. health D. healthy

mik cần gấp nhé

1
30 tháng 8 2024

chiuj á

9 tháng 9 2020

1.She hopes Marry will come to the party tonight.

2.I will finish my report in two days.

3.If you don't study hard,you won't pass the final exam.

4.You look tired,so I will bring you something to eat.

5.Will you please give me a lift to the station?

9 tháng 9 2020

1. She hopes that Mary will come to the party tonight.

2. I will finish my report in 2 days.

3. If you don't study hard, you won't pass the final exam.

4. You look tired, so I will bring you something to eat.

5. Will you please give me a lift to the station? 

21 tháng 2 2022

1.Let's visit the museum of history

2. This is fist time in Viet Nam 3.It's fun to play in a park water
12 tháng 2 2019

trời ơi đắc lắc

12 tháng 2 2019

lên mạng cho nhanh