Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
HỆ CƠ QUAN | TÊN CÁC CƠ QUAN | CHỨC NĂNG | |
Hệ vân động | Xương và cơ | Tạo ra các cử động | |
Hệ tuần hoàn | Tim, mạc máu, máu | Bơm máu để nuôi cơ thể | |
Hệ hô hấp | mũi, hầu,khí quản,thanh quản, phế quản, phổi | Lấy khí oxi và thải ra khí cacbonic | |
Hệ bài tiết | 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiếu và bóng đái, lỗ niệu đạo | Lọc máu để tạo ra nước tiểu rồi thải ra ngoài | |
Hệ thần kinh | não, tủy sống, dây thần kinh | Điều khiển mọi hoạt động cơ thể thích nghi với môi trường | |
hệ tiêu hóa | tuyến tiêu hóa(gan, tụy), miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già,lỗ hậu môn | Biến đổi thức ăn thành chất dinh dượng cho cơ thể và thải ra chất cạn bã | |
Hệ nội tiết | gồm tuyến nội tiết( tuyến yến, tuyến giáp,tuyến tượng thận, tuyến sinh dục | Tiết hoocmôn để điều hòa các hoạt động sinh lý | |
Hệ sinh dục | tuyến sinh dục,ống dẫn trứng, buồng trứng, tử cung, âm đạo | Để sinh sản, duy trì nòi giống |
Ở hệ sinh dục mình chỉ viết ở con gái thôi. Bạn thông cảm nha!
hệ cơ quan | tên các cơ quan | chức năng |
hệ tuần hoàn |
-tim -mạch máu( động mạch , tĩnh mạch,mao mạch) -máu(bạch cầu, hồng cầu , tiểu cầu) |
vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến các cơ quan và hệ cơ k trong cthe .; các sản phẩm của quá trình(CSPCQT) dị hóa chuyển hóa đến cơ quan bài tiết(ure.,..) và (CSPCQT) đồng hóa ở TB đến nh nơi cần thiết... |
hệ hô hấp |
-phổi -đường dẫn khí(khoang mũi , khoang miệng, hầu, thanh quản , khí quản, phế quản,phế quản thùy, tiểu phế quản,...) |
thực hiện trao đổi khí ngoài , cung cấp O2 duy trì csống và loại thải CO2 |
hệ thần kinh |
-não (đại não, tiểu não, não trung gian) -dây thần kinh , hạch thần kinh, tủy sống |
chuyên trách chuyền nhanh các TB này sang TB khác, cơ quan này sang cơ quan khác |
hệ tiêu hóa | -ruột non, ruột già, tụy , túi mật, khoang tiêu hóa , hầu , lưỡi , thực quản, gan, ruột tịt, trực tràng ,hậu môn, ruột thừa | biến đổi các chất phức tạp thành các chất dễ hòa tan, hấp thụ và cung cấp cho các tế bào của cơ thể đồng thời tích lũy năng lượng sử djng cho các hđộg sống |
hệ bài tiết | -thận, bàng quang , da, ống dẫn nc tiểu, tuyến mồ hôi, | thải loại các chất cặn bã, đi trì môi trường trong |
hệ sinh dục |
-nam: tinh hoàn , ống dẫn tinh, tinh trùng , mào tinh,túi tinh, dương vật,tuyến tiền liệt, bìu -nữ:buồng trứng ,ống dẫn trứng, trứng ,tử cung ,âm đạo ,âm vật, vòi trứng |
đảm bảo tính liên tục của sự sống từ thế hệ này -> thế hê khác. đảm bảo những đặc tính di truyền nói chung và từng cá thể nói riêng qua các thế hệ |
hệ nội tiết | -vùng dưới đồi, tuyến tùng , tuyến yên, tuyến giáp, tuyến ức, tuyến trên thận,tuyến tụy , tuyến sinh dục | chuyên giữa các thông tin hóa học(các hormon qua đg máu)[tiết các chất sinh hóa hormon theo máu chuyển đến và tạo tác động giữa các cơ quan khác của cơ thể] |
HỆ VẬN ĐỘNG: xương (sườn , ức , mặt,sọ, sống, chi) và cơ( vân , trơn , hoành)
=>nâng đỡ cơ thể ,giúp cơ thể cử động, định hình cơ thể ,che trở nội quan
nếu đồng cảm cho tui vì ngồi 1 lúc ê ẩm cả ng vì đánh cái bảng này thì tick cho tui nha
Máu gồm:
+Các tế bào máu (chiếm 45% thể tích) và có
-hồng cầu,bạch cầu,tiểu cầu
+Huyết tương(chiếm 55% thể tích) và có nước(90%),protein,lipit,glucose,vitamin,muối khoáng,chất tiết,chất thải
_Chức năng của các thành phần:
+Hồng cầu:thành phần chủ yếu của hồng cầu là Hb có khả năng liên kết lỏng lẻo với O2 và Co2 giúp vận chuyển O2 và Co2 trong hô hấp tế bào
+Bạch cầu:có chức năng bảo vệ cơ thể chống các vi khuẩn đột nhập bằng cơ chế thực bào,tạo kháng thể,tiết protein đặc hiệu phá huỷ tế bào đã nhiễm bệnh
+Tiểu cầu:đễ bị phá huỷ để giải phóng 1 loại enzim gây đông máu
+Huyết tương:duy trì máu ở thể lỏng và vận chuyển các chất dinh dưỡng,chất thải,hoocmon,muối khoáng dưới dạng hoà tan
- Hệ tiêu hoá: Ruột non, Ruột già (đại tràng), dạ dày, tuỵ, túi mật, khoang tiêu hoá (miệng), hầu, lưỡi, thực quản, gan, ruột tịt, ruột thừa, trực tràng, hậu môn.
- Hệ Tuần hoàn: Tim, mạch máu (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch) và máu (bạch cầu, hồng cầu, tiểu cầu),..
- Hệ hô hấp: Đường dẫn khí (khoang mũi, khoang miệng, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản, phế quản thuỳ, tiểu phế quản, tiểu phế quản tận, phế nang -nằm trong phổi), phổi.
- Hệ bài tiết: thận, ống dẫn nước tiểu, bàng quang, da, tuyến mồ hôi, phổi...
- Hệ thần kinh: Não (đại não, tiểu não, não trung gian), Tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh.
- Hệ nội tiết: vùng dưới đồi, tuyến tùng, tuyến yên, tuyến giáp/ cận giáp, tuyến ức, tuyến trên thận, tuyến tuỵ, tuyến sinh dục.
- Hệ sinh dục:
+ Nam: Tinh hoàn, ống dẫn tinh, tinh trùng, mào tinh, túi tinh, dương vật, tuyến tiền liệt, bìu.
+ Nữ: buồng trứng, ống dẫn trứng, trứng, tử cung, âm đạo, âm vật, vòi trứng
stt | chức năng | tên các phần phụ | phần đầu ngực | phần bụng |
1 | định hướng phát hiện mồi | mắt khép, 2 đôi râu | x | |
2 | giữ và sử lí mồi | chân hàm | x | |
3 | bò và bắt mồi | chân bò | x | |
4 | bơi,giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bụng | x | |
5 | lái và giúp tôm nhảy | tấm lái | x |
Bảng. Chức năng chính các phần phụ của tôm
STT | Chức năng | Tên các phần phụ | Vị trí : Phần đầu - ngực | Vị trí : Phần bụng |
1 | Định hướng phát hiện mồi | 2 mắt kép 2 râu | x | |
2 | Giữ và xử lí mồi | Chân hàm | x | |
3 | Bắt mồi và bò | chân kìm, chân bò | x | |
4 | Bơi, giữ thăng bằng và ôm trứng | chân bơi | x | |
5 | Lái và giúp tôm bơi giật lùi | Tấm lái |
Đặc điểm | giun tròn | giun đất |
hệ tiêu hóa | chưa phân hóa | đã phân hóa chính thức |
hệ tuàn hoàn | chưa có | đã có(hệ tuần hoàn kín) |
hệ thần kinh | dây dọc | chuỗi hạch |
?
cái quái j vậy Nguyễn Khánh Linh