Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | Mỗi lá chỉ mang một cuống và không phân nhánh | Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | Chỉ có một phiến (lá chét) | Mỗi cuống con mang một phiến (lá chét) |
Khi lá rụng | Cuống và phiến chết cùng 1 lúc | Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | Ở trên cuống | Ở phía trên cuống chính |
Đặc điểm | Lá mồng tơi (lá đơn) | Lá hoa hồng (lá kép) |
Sự phân nhánh của cuống | - Mỗi lá chỉ có 1 cuống, không phân nhánh | - Mỗi lá có cuống chính phân nhánh thành nhiều cuống con |
Lá chét | - Có 1 phiến (lá chét) | - Có nhiều lá chét tương ứng với số cuống con |
Khi lá rụng | - Cuống và lá chét rụng cùng 1 lúc | - Lá chét rụng trước, cuống chính rụng sau |
Vị trí của chồi nách | - Nằm trên cuống | - Nằm trên cuống chính |
BT1: Hãy xác định
Vị trí của thân:....Có loại mọc trên mặt đất, có loại bò sát mặt đất...............
Hình dạng của thân:..Có thân bò, thên leo, thân đứng............
BT2: Hoàn thành bảng:
Cành | Chồi ngọn | Chồi hoa | Chồilá | |
Vịtrí | Trên thân cây | Trên ngọn cây | Nằm ở nách lá | Nằm ở nách lá |
Đặc điểm | Là một nhánh nhỏ tách từ cây | Một chồi nằm trên ngọn thân cây | To hơn chồi lá | Nhỏ hơn chồi hoa |
Chứcnăng |
Với một số cây lấy cành thì có tác dụng tăng sản xuất. |
Làm cây dài ra | Phát triển thành lá hoặc cành mang lá | Phát triển thành hoa hặc cành mang hoa |
BT3: Hoàn thành câu:
- Chồi lá phát triển thành :..Lá hoặc cành mang lá...
-Chồi hoa phát triển thành: ....Hoa hoặc cành mang hoa.
BT4: Hoàn thành bảng
Thân đứng | Thân leo | Thân bò | |
Căn cứ chung để phân biệt các loại thân | Thân dài, to cộ | Thân leo bằng thân quấn hoặc tua cuốn. | Bò sát đất |
BT3: Hoàn thành câu:
- Chồi hoa phát triển thành .....
- Chồi lá phát triển thành .....
BT4: Hoàn thành bảng
Thân đứng | Thân leo | Thân bò | |
Căn cứ chung để phân biệt các loại thân | + Thân đứng có 3 dạng: * Thân gỗ: cứng, cao, có cành (bưởi, ổi, cao su, bạch đàn, lim...) * Thân cột: cứng, cao, không cành (dừa, cau... ) * Thân cỏ: mềm, yếu, tháp (đậu, rau cải, lúa, ngô, cỏ ...) | Thân leo: leo bằng nhiều cách như bằng thân quấn (mồng tơi, bìm bìm, đậu ván, dây bàm bàm...), | Thân bò: mềm yếu, bò lan sát đất (rau má, dưa hấu, dâu tây, chua me đất, rau muống...) |
Tên vật mẫu | Đặc điểm hình thái của lá biến dạng | Chức năng của lá biến dạng |
Xương rồng | lá chuyển thành gai | giảm sự thoát hơi nước |
Lá đậu Hà Lan | lá ngọn chuyển thành tuôi | quấn vào trụ lên cao |
Lá mây | lá ngọn chuyển thành gai | bán vào nhau lên cao |
Củ dong ta | lá chuyển thành vẩy | Bảo vệ thân |
Củ hành | Bẹ lá phình to ra | Chứa chất dự trữ |
Cây bèo đất | lá chuyển thành lông tuyến | Bắt mồi |
Cây nắp ấm | lá chuyển thành bình | Bắt mồi |
Tên rễ biến dạng | Đặc điểm rễ biến dạng | Chức năng | Tên cây |
Rễ củ | Rễ phình to ra | Chứa chất dự trữ khi cây ra hoa, tạo quả | củ cà rốt, củ cải, củ sắn,... |
Rễ móc | Rễ phụ mọc từ thân và cành trên. Có dây bám vào cây khác | Giups cây leo lên | trầu không, hồ tiêu, vạn niên thanh,... |
Rễ thở | Sống trong điều kiện thiếu không khí. Rễ mọc ngược lên trên mặt đất | Giups cây hô hấp trong không khí | bụt mọc, bần, mắm,... |
Giác mút | Rễ biến đổi thành giác mút đâm vào cành và thân của cây khác | Lấy thức ăn từ cây chủ | tầm gửi, tơ hồng |
STT | Ten vat mau | Dac diem hinh thai cua la bien dang | Chuc nang doi voi cay | Ten la bien dang |
1 | Xuong rong | gai nhon | giam su thoat hoi nuoc | la bien thanh gai |
2 | La dau Ha Lan | tua cuon | giup cay leo len | tua cuon |
3 | La may | tay moc | giup cay leo len | tay moc |
4 | cu dong ta | dang vay mong, mau nau nhat,phu tren than re | che cho,bao ve cho choi cua than re | la vay |
5 | cu hanh | be la phinh to thanh vay day mau trang | chua chat du tru | la du tru |
6 | cay beo dat | la co nhieu long tiet ra chat dinh | bat va tieu hoa ruoi | la bat moi |
Xin loi ban vi minh viet chu khong dau nghen ! May tinh nha minh bi loi roi!HuHu
Đặc điểm | Hoa thụ phấn nhờ sâu bọ | Hoa thụ phấn nhờ gió |
Bao hoa | Lớn, có màu sắc sặc sỡ và hương thơm. | Nhỏ, không có màu sắc sặc sỡ và không có hương thơm |
Nhị hoa | Hạt phấn to ,dính, chỉ nhị ngắn | Hạt phấn nhỏ nhẹ, chỉ nhị dài,bao phấn treo lủng lẳng |
Nhụy hoa | Đầu nhụy có chất dính | Đầu nhụy dài, bề mặt tiếp xúc lớn, nhiều lông dính |
Đặc điểm khác | Có hương thơm, mật ngọt | Không có hương thơm, hoa thường nằm ở phần ngọn cây, giúp nhận được nhiều gió, tác động mạnh hơn. |
Hoa số mấy | Tên cây | Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa (nhị/nhụy) | Thuộc nhóm hoa nào? |
1 | Hoa dưa chuột | Nhụy | Hoa đơn tính |
2 | Hoa liễu | Nhị | Hoa đơn tính. |
3 | Hoa cây táo | Nhị và nhụy | Hoa luỡng tính |
4 | Hoa khoai tây | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
5 | Hoa cam | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
6 | Hoa bưởi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
7 | Hoa ổi | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
8 | Hoa đu đủ | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
9 | Hoa lúa | Nhị và nhụy | Hoa lưỡng tính |
Hoa số mấy |
Tên cây |
Các bộ phận sinh sản chủ yếu của hoa
|
Thuộc nhóm hoa nào? | ||
1 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
2 | Hoa dưa chuột |
|
Hoa đơn tính | ||
3 | Hoa cải |
|
Hoa lưỡng tính | ||
4 | Hoa bưởi |
|
Hoa lưỡng tính | ||
5 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
6 | Hoa liễu |
|
Hoa đơn tính | ||
7 | Hoa cây khoai tây |
|
Hoa lưỡng tính | ||
8 | Hoa táo tây |
|
Hoa lưỡng tính |