Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Môi trường | Ôn đới hải dương | Ôn đới lục địa |
Phân bố | Nằm ở ven biển | Nằm sâu trong lục địa |
Khí hậu |
-Mùa đông: ấm áp -Mùa hạ: mát mẻ -Mưa quanh năm |
-Mùa đông: lạnh, có tuyết rơi -Mùa hạ: nóng -Lượng mưa ít |
Sông ngòi | Không đóng băng | Đóng băng vào mùa đông |
Thực vật | Rừng lá rộng(sồi, sến, dẻ) | Rừng lá kim(thông, tùng, bách) |
Môi trường
Đặc điểm
|
Ôn đới hải dương
|
Ôn đới lục địa
|
Địa trung hải
|
Phân bố
|
Các đảo và vùng ven biển Tây Âu.
|
Khu vực Đông Âu
|
Nam Âu - ven Địa Trung Hải.
|
Khí hậu
|
Khí hậu ôn hòa, ấm ẩm - hè mát, đông không lạnh lắm, nhiệt độ thường trên 00C, mưa quanh năm trung bình từ 800-1000mm (do dòng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây ôn đới).
|
Đông lạnh, khô, có tuyết rơi; hè nóng có mưa, biên độ nhiệt trong năm lớn, lượng mưa giảm dưới 500mm.
|
Mùa đông không lạnh, có mưa nhiều; mùa hè nóng, khô
|
Sông ngòi
|
Nhiều nước quanh năm, không đóng băng;
|
Nhiều nước vào mùa xuân, hè; mùa đông đóng băng
|
Ngắn, dốc, nhiều nước vào mùa thu, đông. Mùa hạ ít nước.
|
Thực vật
|
Rừng lá rộng-dẻ, sồi.
|
Thay đổi từ Bắc – Nam: đồng rêu -> rừng lá kim -> rừng hỗn giao -> rừng lá rộng -> thảo nguyên -> nửa hoang mạc; rừng lá kim và thảo nguyên chiếm ưu thế.
|
Rừng thưa với cây lá cứng và cây bụi gai phát triển quanh năm.
|
Nhóm ngôn ngữ | Các nước |
- Giecman | Na uy ; Thụy Điển ; Ai-xơ-len ; Anh ; Hà Lan ; Bỉ ; Đức ; Thụy Sĩ ; Áo . |
- La-tinh | Hung-ga-ri ; E-xto-ni-a ; I-ta-li-a ; Pháp ; Bồ Đào Nha ; Tây Ban Nha . |
- Xlavo | Liên Bang Nga ; Be-la-rut ; U-crai-na ; Mon-do-va ; Ba Lan ; Séc ; Xlo-va-ki-a ; Xlo-ve-ni-a ; Cro-a-ti-na ; Bo-xni-a ; Hec-xe-go-vi-na ; Xec-bi ; Bun-ga-ri ; Bon-te-ne-gro ; Phần Lan . |
- Hi lạp | Hi Lạp |
- Các ngôn ngữ khác | Lat-vi-ta ; Lit-va . |
Có một số nước có tiếng nói đan xen 2 ngôn ngữ mk không nêu hẳn ra nhé !
CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Câu 1:
Những tôn giáo ở châu Âu: Cơ Đốc giáo, Thiên Chúa giáo, Tin Lành, đạo Hồi,...
Nhóm ngôn ngữ | Các nước |
Giecman | Anh, Bỉ, Đức, Áo, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển. |
Latinh | Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a, Ru- ma- ni,... |
Xlavơ | Nga, Xlô-va-ki-a, Xéc-bi, Xlô-vê-ni-a, Bun-ga-ri, U-crai-na, Bê-la-rút, Ba Lan, Séc,... |
Hi Lạp | Hi Lạp |
Các ngôn ngữ khác | Vatican, Kosovo,... |
2.- Châu Âu có các nhóm ngôn ngữ: Giéc-man, La-tinh, Xla-vơ, Hi Lạp,...
- Tên các nước thuộc từng nhóm:
+ Ngôn ngữ La-tinh: Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a, Ru-ma-ni.
+ Ngôn ngữ Giéc-man: Anh, Bỉ, Đức, Áo, Đan Mạch, Na Uy, Thụy Điển.
+ Ngôn ngữ Xla-vơ: Nga, Xlô-va-ki-a, Xec-bi, Crô-a-ti-a, Xlô-vê-ni-a, Bun-ga-ri, Ư-crai-na, Bê-la-rút, Ba Lan, CH Séc.
Nhóm ngôn ngữ | Tên các quốc gia có sử dụng ngôn ngữ đó |
Giecmanh | Na uy, Thụy Điển, Ai-Xơ-Len, Đức, Hà Lan, Bỉ, Thụy Sĩ, Áo, Anh |
Latinh | Pháp, Bồ Đào Nha,Tây Ban Nha,I-ta-li-a |
Xlavơ | Ba lan, Séc, Xlo-va-ki-a, U-crai-na, Môn-Đô va, Bê-la-rút,Liên Bang Nga, Bun-ga-ri,Xéc Bi, Môn-tê-nê-Gro,Xlo-vê-ni-a,Cro-a-ti-a,Héc-xê-gô-vi-na |
Hi Lạp | An-Ba-ni,Hi Lạp |
Các nhóm ngôn ngữ khác | Lat-vi-a,Lot-va |
các nước/khu vực |
Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì | phát triển tất cả các ngành công nghiệp, đặc biệt là các ngành kĩ thuật cao. |
Ca-na-đa | chủ yếu là các ngành hóa chất, luyện kim màu, khai thác lâm sản. |
Mê-hi-cô | hủ yếu là các ngành cơ khí, luyện kim, hóa chất, đóng tàu, lọc dầu. |
Bra-xin,Ac-hen-ti-na,Chi-lê và Vê-nê-la | phát triển công nghiệp tương đối toàn diện. |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | phát triển công nghiệp khai khoáng. |
Vùng biển Ca-ri-bê | phát triển công nghiệp thực phẩm và sơ chế nông sản. |
Các nước/khu vực | Các ngành công nghiệp chủ yếu |
Hoa Kì |
-Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương: luyện kim, chế tạo máy công cụ, hóa chất, dệt, thực phẩm... -Phía Nam và duyên hải Thái Bình Dương: sản xuất máy móc tự động, điện tử, vi điện tử, sản xuất vật liệu tổng hợp, hanhg không vũ trụ... |
Ca-na-đa |
Khai thác khoáng sản, luyện kim, hóa dầu,cơ khí, điện tử, sản xuất giấy-xenlulô, chế biến nông sản..., phân bố chủ yếu ở phía Bắc Hồ Lớn và duyên hải Đại Tây Dương. |
Mê-hi-cô |
Khai thác dầu khí, cơ khí, hóa dầu, chế biến nông sản.., tập trung chủ yếu ở thủ đô Mê-hi-cô Xi-ti và các thành phố ven vịnh Mê-hi-cô |
Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê và Vê-nê-xu-ê-la | Cơ khí, luyện kim, hóa dầu, hóa chất,dệt may, chế biến nông sản, |
Khu vực An-đét và eo đất Trung Mĩ | Chủ yếu là công nghiệp khai khoáng |
Vùng biển Ca-ri-bê | Sơ chế nông sản và chế biến thực phẩm như sản xuất đường, đóng hộp hoa quả |
Đặc điểm tự nhiên | lục địa oxtraylia | các đảo và quần đảo |
địa hình | có độ cao trung bình thấp ,phần lớn diện tích lục địa là hoàng mạc | có phần lớn là đảo núi lửa và san hô |
khí hậu | ở phía bắc có khí hậu nhiệt đới , phía nam có khí hậu ôn đới | có khí hậu nóng ẩm và điều hòa , ngoại trừ Niu di len có khí hậu ôn đới. Mưa nhiều nhưng lượng mưa thay đổi tùy vào hướng gió và hướng núi |
khoáng sản | biển và rừng là những tài nguyên khoáng sản quan trọng của châu đại dương. | Biên nhiệt đới trong xanh với các rặng san hô có nhiều hải sản |
sinh vật và các tài nguyên khác | các loài thú có túi , cáo mỏ vịt ,...có những loại động vật độc đáo duy nhất trên thế giới. Có 600 loài bạch đàn khác nhau | |
thiên tai | bão nhiệt đới , nạn ô nhiễm mt và mực nước biển dâng cao do Trái Đất nóng lên |
.
1.
+ Ngôn ngữ La tinh: Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, I-ta-li-a, Ru- ma- ni,…
+ Ngôn ngữ Giéc-man: Anh, Bỉ, Đức, Áo, Đan Mạch, Na Uy, Thuỵ Điển.
+ Ngôn ngữ Xla-vơ: Nga, Xlô-va-ki-a, Xéc-bi, Xlô-vê-ni-a, Bun-ga-ri, U-crai-na, Bê-la-rút, Ba Lan, Séc,…
Giecman: Na Uy, Thụy Điển, Áo, Thụy Sĩ, Hà Lan, Đức, Anh, An - xơ - len, ,...
La tinh: Pháp, Bồ Đào Nha, I-ta-li -a, Hungary,...
Xlaxơ: Liên Bang Nga, Bê-la-rut, U-crai-na, Ba Lan, Séc, Môn-đô-va và một số nước ven biển A-đri-a-tic, biển Đen.
Hi Lạp: Hi lạp, ...
Các ngôn ngữ khác: Lit-va, Lat-vi-a,..
- Tôn giáo phổ biến có ở châu Âu là: đạo Thiên Chúa giáo, đạo Tin Lành và đạo Chính Thống