K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Fe + 2HCl => FeCl2 + H2

nFe = m/M = 2.8/56 = 0.05 (mol)

Theo phương trình ==> nHCl = 0.1 (mol)

mHCl = n.M = 0.1 x 36.5 = 3.65 (g)

mddHCl = D.V = 1.18 x 50 = 59 (g)

C%ddHCl = 3.65 x 100/59 = 6.19 (%)

mFeCl2 = n.M = 127 x 0.05 = 6.35 (g)

mdd sau pứ = 59 + 2.8 - 0.05 x 1 = 61.75 (g)

C%dd sau pứ = 6.35x100/61.75 = 10.28 (%)

27 tháng 4 2019

nFe= 2.8/56=0.05 mol

mdd HCl= 59g

Fe +2HCl --> FeCl2 +H2

0.05___0.1____0.05____0.05

mHCl= 3.65g

C%HCl= 3.65/59*100%= 6.18%

mdd sau phản ứng= 2.8+59-0.05*2=61.7g

C%FeCl2= 6.35/61.7*100%= 10.29%

8 tháng 5 2022

`a)PTHH:`

`Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`

`0,05`  `0,1`                                      `(mol)`

`n_[Fe]=[2,8]/56=0,05(mol)`

`b)m_[dd HCl]=50.1,18=59(g)`

`=>C%_[HCl]=[0,1.36,5]/59 . 100~~6,19%`

8 tháng 5 2022

\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ b.n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\\ n_{HCl}=2n_{Fe}=0,1\left(mol\right)\\ m_{ddHCl}=50.1,18=59\left(g\right)\\ C\%_{HCl}=\dfrac{0,1.36,5}{59}.100=6,19\%\)

17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC%  cácchất sau phản ứng.A) 10,275% B) 14,1%                C) 10,29%                    D) 10,29% FeCl2và  0,162% H218.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:A) Al                    B) Cr              C)...
Đọc tiếp

17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC%  cácchất sau phản ứng.

A) 10,275% B) 14,1%                C) 10,29%                    D) 10,29% FeCl2và  0,162% H2

18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:

A) Al                    B) Cr              C) Fe                 D) Mn

19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?

A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.

C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.

Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A) 1; 2; 2; 3.        B) 1; 2; 2; 2.         C) 2; 2; 1; 2.      D) 2; 2; 2; 1

21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết

A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:

A) 52 gam.    B)148 gam.     C) 48 gam      D) 152 gam

23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?

A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g

24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M

25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?

A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe            C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe

26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit  là :

A) NO2                        B) N2O3                           C)N2O5D) NO

27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :

A. phản ứng phân hủy       B.  phản ứng hóa hợp   C. phản ứng oxi hóa khử         D. phản ứng thế

28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là

A. 12,1% và 87,9%         B. 10,1% và 89,9%     C. 11,1% và 88,9%               D. 10% và 90%

29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là

A. 0,1g           B. 0,4g        C. 0,3g           D. 0,2g

30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là

A. FeO, K2O, MgO                          B. Fe2O3, KO2, MgO

C. Fe2O3, K2O, MgO                        D. FeO, K2O, MgO2

31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là

A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2                 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2

 C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2                       D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl         

32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:

A.3,2g                        B.10g                            C.8,8g                            D.13,2g

33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A.KClO3;MnO2        B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O      D. KMnO4; MnO2

34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A.Đốt cồn trong không khí.   B. Nước bốc hơi.           

C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.

35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A.CaO+H2O→Ca(OH)2   

B.S+O2SO2
C. K2O + H2O → 2KOH       

D. CaCO3 CaO + CO2

 

3
28 tháng 7 2021

17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC%  cácchất sau phản ứng.

A) 10,275% B) 14,1%                C) 10,29%                    D) 10,29% FeCl2và  0,162% HCl

18.Khi oxihoá 22,4 gam mộtkimloại M thuđược 32 gam oxit, trongđó M cóhoátrị III.M làkimloạinàosauđây:

A) Al                    B) Cr              C) Fe                 D) Mn

19.Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào ở trạngtháidd làm quì tím chuyển màu xanh?

A)KClO3, NaCl, FeSO4, MgCO3.B) CaO, SO3, BaO, Na2O.

C) Ca(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.D) HCl, HNO3, H2SO4, H3PO4.

20.Xét các chất: Na2O, KOH, MgSO4, Ba(OH)2, HNO3, HCl, Ca(HCO3)2.

Số oxit; axit; bazơ, muối lần lượt là:

A) 1; 2; 2; 3.        B) 1; 2; 2; 2.         C) 2; 2; 1; 2.      D) 2; 2; 2; 1

21.Nồng độ % của một dung dịch cho biết

A) Số gam chất tan có trong 100g nước.B) Số gam chất tan có trong 1000ml dung dịch.

C) Số gam chất tan có trong 100ml nước.D) Số gam chất tan có trong 100g dung dịch.

22.Biết độ tan của KCl ở 300C là 37g. Khối lượng nước bay hơi ở 300C từ 200g dung dịch KCl 20% để được dung dịch bão hòa là:

A) 52 gam.    B)148 gam.     C) 48 gam      D) 152 gam

23.Cần pha bao nhiêu g NaCl vàonướcđể được 20g dung dịch NaCl 10%?

A) 1gB) 2gC) 3gD) 4g

24.Hòa tan 3,1g Na2O vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol/l của dung dịch A là:

A) 0,1 MB) 0,12 MC) 0,125 MD) 0,2 M

25. DãychấtnàosauđâytácdụngvớidungdịchHClsinh ra khí H2 ?

A. Ca, Zn, CuB. Zn, Al, Fe            C. AL, Mg, CaCO3 D. Pb, Hg, Ag, Fe

26.Tỉlệkhốilượng N và O trongmộtoxitcủanitơlà 7:16 . Côngthứccủaoxit  là :

A) NO2                        B) N2O3                           C)N2O5D) NO

27.Phản ứng điều chế khớ hidro trong phũng thớ nghiệm là :

A. phản ứng phân hủy       B.  phản ứng hóa hợp   C. phản ứng oxi hóa khử         D. phản ứng thế

28. Thành phần khối lượng của H và O trong H2O lần lượt là

A. 12,1% và 87,9%         B. 10,1% và 89,9%     C. 11,1% và 88,9%               D. 10% và 90%

29:Điệnphân 1,8g H2O số g H2thuđược là

A. 0,1g           B. 0,4g        C. 0,3g           D. 0,2g

30. Cho cácbazơsau : Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2 , oxittươngứnglầnlượt là

A. FeO, K2O, MgO                          B. Fe2O3, KO2, MgO

C. Fe2O3, K2O, MgO                        D. FeO, K2O, MgO2

31.Cho các tên gọi sau : Sắt (III) sunfat, Natri hidrophotphat, kẽm clorua, công thức đúng tương ứng lần lượt là

A. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl2                 B. FeSO4, Na2HPO4, ZnCl2

 C. FeSO4, NaHPO4, ZnCl2                       D. Fe2(SO4)3, Na2HPO4, ZnCl         

32. Khốilượngkhícacbonicsinhrakhiđốt 3,6(g) Cacbontrong 6,4(g) oxilà:

A.3,2g                        B.10g                            C.8,8g                            D.13,2g

33. Trong phòng thí nghiệm, oxi được điều chế từ 2 chất nào sau đây?

A.KClO3;MnO2        B.KMnO4;KClO3C. Không khí; H2O      D. KMnO4; MnO2

34. Hiện tượng nào sau đây là sự oxi hóa chậm:

A.Đốt cồn trong không khí.   B. Nước bốc hơi.           

C. SắtđểlâutrongkhôngkhíbịgỉD. Đốt cháy lưu huỳnh trong không khí.

35. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa

A.CaO+H2O→Ca(OH)2   

B.S+O2

SO2
C. K2O + H2O → 2KOH       

 

D. CaCO3 

17.Hoà tan 2,8 gam kim loại sắt với 50ml dung dịch HCl (D = 1,18g/ml) thì vừa đủ.NồngđộC%  cácchất sau phản ứng.

A) 10,275% B) 14,1%                C) 10,29%                    D) 10,29% FeCl2và  0,162% H2

-_____

Ta có: nFe= 2,8/56=0,05(mol)

PTHH: Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2

0,05_______0,1____0,05__0,05(mol)

mddHCl= 1,18.50=59(g)

mddFeCl2= mddHCl + mFe= 59+2,8 - 0,05.2= 61,7(g)

mFeCl2=0,05.127= 6,35(g)

=> C%ddFeCl2=(6,35/61,7).100=10,29%

=> CHỌN C

12 tháng 3 2023

a) \(n_{Fe}=\dfrac{2,8}{56}=0,05\left(mol\right)\)

PTHH: `Fe + 2HCl -> FeCl_2 + H_2`

           0,05->0,1----->0,05---->0,05

`=> V_{ddHCl} = (0,1)/2 = 0,05 (l)`

b) `V_{H_2} = 0,05.22,4 = 1,12 (l)`

c) `C_{M(FeCl_2)} = (0,05)/(0,05) = 1M`

Bài 4: Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này bằng 2 phần bằng nhau. - Phần 1: tác dụng đủ với 150ml dung dịch HCl 3M -Phần 2: Nung nóng và cho luồng CO đi qua, thu được 8,4g sắt Xác định CTHH của oxit sắt Bài 5: Hòa tan 20,5 gam hỗn hợp gồm FeO, MgO, Al2O3 trong 500 ml dung dịch HCl a M vừa đủ thu được dung dịch X. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch X thu được 33,7 gam muối...
Đọc tiếp

Bài 4:

Có một oxit sắt chưa rõ CTHH . Chia lượng oxit này bằng 2 phần bằng nhau.

- Phần 1: tác dụng đủ với 150ml dung dịch HCl 3M

-Phần 2: Nung nóng và cho luồng CO đi qua, thu được 8,4g sắt

Xác định CTHH của oxit sắt

Bài 5:

Hòa tan 20,5 gam hỗn hợp gồm FeO, MgO, Al2O3 trong 500 ml dung dịch HCl a M vừa đủ thu được dung dịch X. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch X thu được 33,7 gam muối khan.

a/ Viết PTHH

b/ Tính a

Bài 6:

Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 , MgO, ZnO trong V (ml) dung dịch H2SO4 0,2 M vừa đủ thu được dung dịch X. Sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch X thu được 25,2 gam muối khan.

a/ Viết PTHH

b/ Tính a

Bài 7: Cho 5,6 gam kim loại R vào cốc đựng 100 gam dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,cô cạn cẩn thận dung dịch trong điều kiện không có không khí đ­ược 10,925 gam chất rắn khan . Thêm 50 gam dung dịch HCl trên vào chất rắn khan thu đ­ược sau khi phản ứng xong lại cô cạn dung dịch trong điều kiện nh­ư trên đ­ược 12,7 gam chất rắn . Tìm kim loại R và tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng

1
3 tháng 4 2020

Bạn chia nhỏ câu hỏi ra ( Mình giúp câu 4 thôi nha)

P1:

\(n_{HCl}=n_H=0,15.3=0,45\left(mol\right)\)

\(2H+O\rightarrow H_2O\)

\(\Rightarrow n_O=0,225\left(mol\right)\)

P2:

\(n_{Fe}=\frac{8,4}{56}=0,15\left(mol\right)\)

\(n_{Fe}:n_O=0,15:0,225=2:3\)

Vậy CTHH là Fe2O3

a) nH2=0,15(mol)

PTHH: R + 2 HCl -> RCl2 + H2

0,15______0,3____0,15___0,15(mol)

M(R)=mR/nR=3,6/0,15= 24(g/mol)

=> R(II) cần tìm là Magie (Mg=24)

b) PTHH: Mg + 2 HCl -> MgCl2 + H2

mHCl=0,3.36,5=10,95(g)

=>C%ddHCl= (10,95/150).100= 7,3%

c) mH2= 0,15.2=0,3(g)

mddMgCl2= mMg + mddHCl - mH2= 3,6+ 150 - 0,3= 153,3(g)

mMgCl2=0,15.95=14,25(g)

=> \(C\%ddMgCl2=\dfrac{14,25}{153,3}.100\approx9,295\%\)

6 tháng 5 2021

a) Fe + 2HCl $\to$ FeCl2 + H2

b) n Fe = 2,8/56 = 0,05(mol)

Theo PTHH :

n HCl = 2n Fe = 0,1(mol)

=> m dd HCl = 0,1.36,5/10% = 36,5(gam)

6 tháng 5 2021

Cảm ơn nha! 

6 tháng 8 2016

nZn=0,2mol

mHCl=18,25g=>nHCl=0,5mol

PTHH: Zn+2HCl=>ZnCl2+H2

              0,2mol:0,5mol  ta thấy nHCl dư theo n Zn

p/ư: 0,2mol->0,4mol->0,2mol->0,2mol

=> mZnCl2=0,2.136=27.2g

theo định luật btan khlg ta có

mddZnCl=13+500-0,2.2=512,6g

=> C%ZnCl2=27,2:512,6.100=5,3%

6 tháng 8 2016

PTHH:   Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 

Số mol của Zn là: 13 : 65 = 0,2 mol

Khối lượng chất tan HCl là: 500 . 3,65% = 18,25 gam

Số mol của HCl là: 18,25 : 36,5 = 0,5 mol

So sánh: \(\frac{0,2}{1}>\frac{0,5}{2}\) => HCl dư; tính theo Zn

Số mol của ZnCl2 là: 0,2 mol

Khối lượng ZnCl2 là: 0,2 . 136 = 27,2 (gam)

Số mol của H2 là: 0,2 => mH2 = 0,4 gam

Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: 

  13 + 500 - 0,4 = 512,6 gam

C% = ( 27,2 : 512,6 ).100% = 5,31%

7 tháng 5 2023

\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\\ a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ b,m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5.100}{20}=73\left(g\right)\\ c,n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\ m_{ddsau}=11,2+73-0,2.2=83,8\left(g\right)\\ C\%_{ddFeCl_2}=\dfrac{0,2.127}{83,8}.100\approx30,31\%\)