Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cho các phản ứng sau đây , phản ứng nào là phản ứng oxi hóa -khử :
1. CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
2. NO2 + 2NaOH -> NaNO2 + NaNO3 + H2O
3. Cl2 + NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
4. CaC2 + 2H2O -> Ca(OH)2 + C2H2
5. AgNO3 + NH4Cl -> AgCl + NH4NO3
6. NH4Cl + NaOH -> NaCl + NH3 + H2O
Bài 1 Cân bằng PTHH sau:
1)MnO2+4HCl-->MnCl2+Cl2+2H2O
22)NaCl+2H2O---điện ngân có màng ngăn-->2NaOH+Cl2+H2
3)2KMnO4+16HCl--->2KCl+2MnCl2+5Cl2+8H2O
42)KMnO4+10NaCl+8H2SO4--->5Cl2+8H2O+K2SO4+5Na2So4+2MnSO4
5)Fe3O4+8HCl--->FeCl2+2FeCl3+4H2O
6)4FeS2+11O2----t'-->2Fe2O3+8SO2
7)Cu+2H2SO4(đặc)---t'-->CuSO+SO2+2H2O
8)FexOy+(y-x)CO---t'--->xFeO+(y-x)CO2
9)3FexOy+2yAl---t'-->3xFe+yAl2O3
10)
(6x-2y)H2SO4 | + | 2FexOy | → | xFe2(SO4)3 | + | (6x-2y)H2O | + |
(3x-2y)SO2 |
Câu 4
Phương trình phản ứng cháy của cacbon :
C + O2 -> CO2
12g 22,4(lít)
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh và tạp chất khác là :
36. (0,5% + 1,5%) = 0,72kg = 720g.
Khối lượng cacbon nguyên chất là : 36 – 0,72 = 35,28 (kg) = 35280 (g).
Theo phương trình phản ứng, thể tích CO2 tạo thành là :
VCO2=35280\12.22,4=65856(l)
Phương trình phản ứng cháy của lưu huỳnh :
S + O2 -> SO2
Khối lượng tạp chất lưu huỳnh là : 36.0,5% = 0,18 kg = 180 (g)
Theo phương trình phản ứng, thể tích khí SO2 tạo thành là :
VSO2=180\32.22,4=126(l) (lít).
baif 5
Xét phương trình MxOy+H2→M+H2O
Bảo toàn khối lượng và H2 ta có nH2O=nH2=0,06⇒mM=3,48+0,06.2−0,06.18=2,52(g)
Khi cho M phản ứng với HCl ta có nH2=0,045nH2=0,045
Xét M chỉ có hóa trị 2,3 ( chương trình phổ thông lớp 10 chỉ nhắc đến các kim loại kiểu này ) nên dễ thấy với hóa trị 22 thì nM=nH2=0,045⇒M=2,52\0,045=56=Fe
Ta có nM\nO=0,045\0,06=3\4⇒Fe3O4
Đáp án A.
a. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
b. SO2 + 2H2S →3S + 2H2O
c. S + Fe → FeS
d. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
e. FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl.
1, 4Mg + 10HNO3 loãng------> 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O
2, 10Al + 36HNO3 loãng------> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
3, 4Mg+ 10HNO3 loãng--------> 4Mg(NO3)2+ NH4NO3 + 3H2O
4, 3Fe3O4+ 28HNO3 loãng--------> .9Fe(NO3)3 +NO + 14H2O
5, 8FeS + 8 H2SO4 đặc------> 3Fe2(S04)3 + SO2+8H2
6, FeS2 + 18HNO3 đặc -------> Fe(NO3)3+ 15NO2 + 2H2SO4 + 7H2O
1, 4Mg+10HNO3 ----->4Mg(NO3)2+N2O+5H20
Quá trình khử: 2NO3− + 10H+ + 8e− = N2O + 5H
Quá trình oxy hoá Mg − 2e− = Mg2+