PHẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 11 2021
30 tháng 11 2021
Sới đất lên trồng cây tưới nước cho ẩm che phủ bằng gian ko để sương mù rơi xuống nếu xương mù rơi xuống khó phát triển
Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!! Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất 1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào : a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin 2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng : a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn 3.Rơm lúa (>30%...
Đọc tiếp

Các bạn giúp mk làm bài nhé, cảm ơn các bạn rất nhiều!!!

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất

1. Để đánh giá chất lượng sữa người ta căn cứ vào :

a.Hàm lượng mỡ b.Hàm lượng đạm c.Hàm lượng khoáng d.Hàm lượng vitamin

2.Gluxit được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng :

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d.Đường đơn

3.Rơm lúa (>30% xơ) thuộc loại thức ăn :

a. Giàu protein b.Giàu Gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

4. Vai trò của chăn nuôi là:

a. Cung cấp thực phẩm : thịt, trứng,sữa…

b. Cung cấp sức kéo.

c. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành sản xuất khác

d. cung cấp phân bón cho trồng trọt.

e. Cả a,b,c

f.Cả a,b,c,d

5. Sự tăng lên về khối lượng, kích thước các bộ phận cơ thể là :

a. Khái niệm về sự sinh trưởng

b. Khái niệm về sự phát dục.

c. Đặc điểm về sự sinh trưởng.

d. Đặc điểm về sự phát dục.

6.Các thành phần dinh dưỡng có trong thức ăn vật nuôi là:

a.Chất béo,Gluxit,vitaminvà khoáng

b. Nước, protein, gluxit, lipit.

c. Nước, Lipit, Protein, gluxit,vitamin và khoáng

d. Lipit, đường,vitamin và khoáng.

7.Mục đích của chế biến thức ăn là:

a. Làm tăng mùi vị.

b. Làm tăng tính ngon miệng để vật nuôi thích ăn và ăn được nhiều.

c. Dễ tiêu hoá, giảm bớt khối lượng, giảm độ thô cứng, và khử bỏ chất độc hại.

d. a,b,c

8 . Vai trò của giống vật nuôi là:

a. Quyết định đến sự tồn tại của vật nuôi

b. Làm tăng nhanh đàn nuôi

c. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi

d. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

9. Đặc điểm ngoại hình của lợn Đại Bạch là:

a. Lông đen. Da trắng , tai to ngả về phía sau ,

b. Lông trắng , cứng , da trắng , mặt gãy, mõm hếch, tai to hướng về phía trước

c. Lông đen , da trắng , tai to rủ kín mặt

d. Lông , da trắng tuyền , mặt bằng , tai rủ kín mặt

10.Độ ẩm trong chuồng nuôi hợp vệ sinh là:

a.50- 60% b.60- 75% c. 55- 70% d.70- 85%

11.Khả năng chống lại bệnh tật của vật nuôi gọi là :

a.Sức khoẻ b.Kháng thể c. Văcxin d.Miễn dịch

12.Protein được cơ thể vật nuôi hấp thu dưới dạng:

a. Axit amin b. Axit béo c.Glyxerin d. Đường đơn

13. Bột cá(50% protein) thuộc loại thức ăn:

a. Giàu protein b. Giàu gluxit c.Giàu Lipit d.Thức ăn thô

14.Bệnh Niucatxơn ở gà là do nguyên nhân:

a.Cơ học b. Lí học c.Hoá học d.Sinh học

15.Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là :

a.Sự sinh trưỡng b.Sự phát dục c.Sự lớn lên d.Sự sinh sản

16. Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

a. Gà mái đẻ trứng b. Lợn tăng thêm 0.5kg

c. Chiều cao ngựa tăng thêm 0.5cm d. Gà trống tăng trọng 0.85kg

17.Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

a. Chọn giống b. Chọn phối c. Nhân giống d. Chọn ghép

18. Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống

a. Gà Ri x Gà Lơgo b. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái

c. Vịt cỏ x Vịt Omôn d. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái

19.Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc thực vật

a. Ngô b. Bột cá c.Premic khoáng d. Thức ăn hỗn hợp

20.Thức ăn cung cấp gì cho vật nuôi hoạt động :

a. Năng lượng b. Chất dinh dưỡng c. Chất khoáng d. Vitamin

21.Những chất nào sau đây được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu:

a. Gluxit, lipit, nước b. Lipit, gluxit, nước c.Vitamin,nước d.Nước,muối khoáng

22.Đối với thức ăn hạt, người ta thừơng sử dụng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Cắt ngắn b. Nghiền nhỏ c.Kiềm hoá rơm rạ d. Hỗn hợp

23.Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hứơng chính:

a. B – ĐN b. N- ĐN c. Đ- ĐN d. T- TN

24.Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi chịu ảnh hưởng của:

a. Đặc điểm di truyền b. Các biện pháp chăm sóc vật nuôi

c. Đặc điểm di truyền, biện pháp chăm sóc, nuôi dưỡng d. Chế độ nuôi dưỡng

25. Loại thức ăn nào sau đây có nguồn gốc động vật:

a. Cám gạo b. Premic khoáng c. Bột cá d.Premic vitamin

26. Đối với thức ăn thô xanh người ta thường dùng phương pháp chế biến nào sau đây:

a. Đường hoá tinh bột b. Hỗn hợp c. Nghiền nhỏ c.Cắt ngắn

27. Thức ăn giàu prôtêin có hàm lượng prôtêin là:

a. 10% b. 12% c. >14% d. 5%

28. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit là:

a. 15% b. >50% c. 35% d.50%

39. Thức ăn thô có hàm lượng xơ:

a. 15% b. 12% c. >30% d. 25%

30.Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

a. Miễn dịch b. Di truyền

c. Miễn dịch, nuôi dưỡng, di truyền d. Nuôi dưỡng, chăm sóc

31. Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

a. Bột cá, giun đất b. Giun đất, rơm c. Đậu phộng, bắp d. Bắp, lúa

32 .Chọn phối cùng giống nhằm mục đích gì?

a. Nhân lên một giống tốt đã có. c. Phát huy tác dụng của chọn lọc giống

b. Kiểm tra chất lượng vật nuôi d. Hoàn thiện đặc điểm của giống vật nuôi

33: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

a. Dập tắt dịch bệnh nhanh c. Khống chế dịch bệnh

b. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi d. Ngăn chặn dịch bệnh

34. Phương châm của vệ sinh trong chăn nuôi là:

A. Phòng bệnh hơn chữa bệnh B. Tiêu diệt mầm bệnh khi vật nuôi ủ bệnh

C. Duy trì sự sống D. Bảo vệ cơ thể

35: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng. B. Gà có thể hình dài.

C. Gà Ri. D. Gà có thể hình ngắn.

36: Đặc điểm nào là đặc điểm phát triển cơ thể của vật nuôi non:

a. Chức năng miễn dịch tốt c. Chức năng miễn dịch chưa tốt

b. Hệ tiêu hóa phát triển hoàn chỉnh d. Sự diều tiết thân nhiệt tốt

37. Chuồng nuôi hợp vệ sinh cần đảm bảo mấy tiêu chuẩn.

a. 3 tiêu chuẩn b. 4 tiêu chuẩn c . 5 tiêu chuẩn d. 6 tiêu chuẩn

38. Nguyên nhân gây ra bệnh truyền nhiễm của vật nuôi là do:

a. Thức ăn b. Di truyền c. Vi sinh vật d. Chất độc.

39. Cắt ngắn, nghiền nhỏ, xử lí nhiệt thức ăn vật nuôi là phương pháp:

a. Hóa học. B. Vật lí c. Vi sinh. D. Hỗn hợp.

40.Thức ăn cung cấp gì để vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi.

a. Năng lượng b. Chất béo c. Chất xơ d. Dinh dưỡng

0

Biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại: 

+ Vệ sinh đồng ruộng, làm đất

+ Gieo trồng đúng thời vụ 

+ Chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí

+ Luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một đơn vị diện tích

+ Sử dụng giống chóng sâu bệnh

Câu 1 :

Vai trò : - Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

- Cung cấp nông sản cho xuất khẩu.

Nhiệm vụ : - Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng trong nước và cho xuất khẩu.

5 tháng 11 2021

Chọn đáp án D

6 tháng 11 2021

đáp án đúng nhất là D nha

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt?A. Lúa, ngô, cáB. Thịt, rau, củC. Lúa, ngô, chèD. Trứng, sữa, rauCâu 2: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?A. Trồng cà phê đảm bảo đủ để xuất khẩuB. Trồng cây rau, đậu, vừng, lạc làm thức ăn cho con ngườiC. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đườngD. Trồng cây xoan để lấy gỗ làm nhàCâu...
Đọc tiếp

Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của ngành trồng trọt?

A. Lúa, ngô, cá

B. Thịt, rau, củ

C. Lúa, ngô, chè

D. Trứng, sữa, rau

Câu 2: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ của ngành trồng trọt?

A. Trồng cà phê đảm bảo đủ để xuất khẩu

B. Trồng cây rau, đậu, vừng, lạc làm thức ăn cho con người

C. Trồng cây mía cung cấp cho nhà máy chế biến đường

D. Trồng cây xoan để lấy gỗ làm nhà

Câu 3: Biện pháp nào là biện pháp cải tạo đất trong các câu dưới đây?

A. Làm ruộng bậc thang

B. Không bỏ đất hoang

C. Chọn cây trồng phù hợp với đất

D. Thâm canh tăng vụ

Câu 4: Nhóm phân bón nào sau đây thuộc nhóm phân hữu cơ?

A. Đạm, kali, vôi

B. Phân xanh, phân chuồng, phân rác

C. Phân xanh, phân kali

D. Phân chuồng, kali

Câu 5: Đạm Urê bảo quản bằng cách:

A. Phơi ngoài nắng thường xuyên

B. Để nơi khô ráo

C. Đậy kín, để đâu cũng được

D. Đậy kín, để nơi khô ráo thoáng mát

Câu 6: Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón thúc?

A. Phân lân

B. Phân đạm

C. Phân xanh

D. Phân chuồng

Câu 7: Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất là:

A. Biện pháp canh tác

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 8: Để xác định thời vụ gieo trồng, ta cần căn cứ vào những yếu tố nào?

A. Khí hậu

B. Loại cây trồng

C. Tình hình sâu, bệnh tại địa phương

D. Cả A,B C

Câu 9: Điều kiện cần thiết để bảo quản tốt hạt giống:

A. Bảo quản trong chum, vại, bao, túi kín hoặc trong các kho lạnh có các thiết bị điều khiển tự động

B. Hạt giống phải đạt chuẩn: khô, mẩy, không lẫn tạp chất, tỉ lệ hạt lép thấp, không bị sâu, bệnh…

C. Thường xuyên kiểm tra nhiệt độ, độ ẩm, sâu, mọt để có biện pháp xử lí kịp thời

D. Nơi cất giữ phải đảm bảo nhiệt độ, độ ẩm thấp, kín

Câu 10:  Trong các biện pháp sau đây, biện pháp nào phòng trừ có hiệu quả cao và không gây ô nhiễm môi trường?

A. Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu bệnh

B. Biện pháp thủ công

C. Biện pháp hóa học

D. Biện pháp sinh học

Câu 11: Hạt giống tốt phải đạt chuẩn:

A. Khô, mẩy.

B. Tỉ lệ hạt lép thấp.

C. Không sâu bệnh.

D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Trong trồng trọt thì giống cây trồng có ảnh hưởng như thế nào đến năng suất cây trồng?

A. Làm tăng chất lượng nông sản

B. Làm thay đổi cơ cấu cây trồng

C. Làm tăng chất lượng nông sản, tăng vụ, tăng năng suất và thay đổi cơ cấu cây trồng

D. Làm tăng vụ gieo trồng

Câu 13: Sản xuất giống cây trồng bằng hạt thường áp dụng những loại cây nào sau đây:

A. Cây xoài

B. Cây bưởi

C. Cây ngô

D. Cây mía

Câu 14: Sản xuất giống cây trồng nhằm mục đích:

A. Tạo ra nhiều hạt giống phục vụ gieo trồng

B. Tăng năng suất cây trồng

C. Tạo ra nhiều hạt giống, cây con giống phục vụ gieo trồng

D. Tăng vụ gieo trồng

Câu 15: Khi bị sâu, bệnh, cây trồng có biểu hiện thế nào?

A. Sinh trưởng và phát triển giảm

B. Tốc độ sinh trưởng tăng

C. Chất lượng nông sản không thay đổi

D. Tăng năng suất cây trồng

Câu 16: Côn trùng gây hại có kiểu biến thái không hoàn toàn, ở giai đoạn nào chúng phá hại mạnh nhất?

A. Sâu non

B. Sâu trưởng thành

C. Nhộng

D. Trứng

Câu 17: Bệnh cây là trạng thái không bình thường của cây do?

A. Vi sinh vật gây hại.

B. Điều kiện sống bất lợi.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 18: Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu khi cây trồng bị sâu, bệnh phá hoại:

A. Cành bị gãy.

B. Cây, củ bị thối.

C. Quả bị chảy nhựa.

D. Quả to hơn.

Câu 19: Nhược điểm của biện pháp hóa học là:

A. Khó thực hiện, tốn tiền...

B. Gây độc cho người, ô nhiễm môi trường, phá vỡ cân bằng sinh thái

C. Hiệu quả chậm, tốn nhiều công sức tiền của

D. Ít tác dụng khi sâu,bệnh đã phát triển thành dịch

Câu 20: Muốn phòng, trừ sâu, bệnh đạt hiệu quả cao phải:

A. Sử dụng biện pháp hóa học

B. Sử dụng biện pháp sinh học

C. Sử dụng biện pháp canh tác

D. Sử dụng tổng hợp các biện pháp phòng trừ.

1
20 tháng 12 2021

1c2d3c4b5d6a7c8d9b10b

14 tháng 10 2021

áp dụng với loại đất dốc đồi núi nha

@ hc tốt@@@@

15 tháng 10 2021

Hay lắm nhưng thi xong rồi :)

Câu 7:  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:A. Thực vậtB. Động vậtC. Chất khoángD. Cả 3 chất trênCâu 8:  Trong chất khô của thức ăn vật nuôi có các thành phần dinh dưỡng:A. Nước, Protein, Gluxit, lipitB. Protein,  nước, Gluxit, lipitC. Protein, Gluxit, lipit, chất khoángD.  Protein, Gluxit, nước, lipitCâu 9:  Thành phần của nước là 9% và chất khô là 91,0% trong thức ăn vật nuôi. Vậy thức ăn đó là: A....
Đọc tiếp

undefined

Câu 7:  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ:

A. Thực vật

B. Động vật

C. Chất khoáng

D. Cả 3 chất trên

Câu 8:  Trong chất khô của thức ăn vật nuôi có các thành phần dinh dưỡng:

A. Nước, Protein, Gluxit, lipit

B. Protein,  nước, Gluxit, lipit

C. Protein, Gluxit, lipit, chất khoáng

D.  Protein, Gluxit, nước, lipit

Câu 9:  Thành phần của nước là 9% và chất khô là 91,0% trong thức ăn vật nuôi. Vậy thức ăn đó là:

A. cây bèo, rau khoai lang

B. Ngô, sắn

C. rơm lúa

D. Bột cá

Câu 10:  Thành phần dinh dưỡng Protein được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:

A. Glyxerin và axit béo

B. Axit amin

C. đường đơn

D. Vitamin

Câu 11:  Giống bò vàng Nghệ An là giống được phân loại theo hình thức:

A. Theo địa lý..

B. Theo hình thái, ngoại hình.

C. Theo mức độ hoàn thiện của giống.

D. Theo hướng sản xuất

Câu 12:  Thế nào là sự sinh trưởng của vật nuôi?        

A. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

 Câu 13: Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn:  

A. Con đực và con cái cùng giống.

B. Con đực và con cái khác giống

C. Con đực và con cái cùng dòng

D. Con đực và con cái khác dòng.

 Câu 14:  Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc?            

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan

 Câu 15:  Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm?            

A. Vịt.

B. Gà.

C. Lợn.

D. Ngan

Giúp em với ạaaa

0
13 tháng 12 2021

A cày đất 

chắc thế chớ mình học lớp 7 mà ko thấy cái này

Loại phân bón nào thường dùng để bón thúc cho cây trồng:A. Phân vôi B. Phân đạm C. Phân lânD. Phân hữu cơ: phân chuồng.... Loại cây nào sau đây xếp vào nhóm cây lương thực:A. Các loại rau quảB. Cà phê, mía, bôngC. Lúa, khoai tây, su hào D. Lúa, ngô, khoai  Đất có độ pH = 6 thuộc loại đất:A. Đất trung tínhB. Đất kiềmC. Đất mặnD. Đất chua  . Căn cứ vào thành phần cơ giới người ta chia...
Đọc tiếp

Loại phân bón nào thường dùng để bón thúc cho cây trồng:

A. Phân vôi

B. Phân đạm

C. Phân lân

D. Phân hữu cơ: phân chuồng....

 Loại cây nào sau đây xếp vào nhóm cây lương thực:

A. Các loại rau quả

B. Cà phê, mía, bông

C. Lúa, khoai tây, su hào

D. Lúa, ngô, khoai

 

 Đất có độ pH = 6 thuộc loại đất:

A. Đất trung tính

B. Đất kiềm

C. Đất mặn

D. Đất chua

 

. Căn cứ vào thành phần cơ giới người ta chia đất thành mấy loại:

A. 2 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. 3 loại

 

. Loại cây nào sau đây đều là cây công nghiệp:

A. Mía, bông, gạo

B. Chè, mía, khoai lang

C. Bông, rau, quả

D. Cà phê, mía, chè, bông

 

Câu 31. Các cây rau thường sử dụng phân

A. Lân

B. Kali

C. Phân chuồng

D. Đạm

 

Loại đất nào giữ nước và các chất dinh dưỡng tốt nhất?

A. Đất đỏ bazan

B. Đất phù sa

C. Đất thịt

D. Đất mỡ

 

0
14 tháng 10 2021

đất phù sa ngọt  nha

@hc tốt

14 tháng 10 2021

TL
Đất phù sa ngọt

HT