giúp e đi các bác
Câu 5. Kết quả phép chia (x - 3 )3 : ( x- 3) là:
( x – 3 ). B. (x – 3 )2. C.x2 – 32. D. x2 – 3
Câu 6. . Kết quả phép nhân ( x – 2 ).(x+3) là
x2 + x -6. B.x2 + x +6. C. x2 – x – 6 . D. x2 - x + 6 .
Câu 7. Số trục đối xứng của hình vuông là:
1. B.2. C. 3. D.4.
Câu 8. Cặp hình có tâm đối xứng là:
( hình thang cân, hình bình hành).
( hình bình hành, hình chữ nhật).
( hình chữ nhật, hình thang cân).
( hình thang, hình vuông).
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình thang cân. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Cả 3 ý.
Câu 10. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm ở ngoài đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
Khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm ở ngoài đường thẳng kia.
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh song song là hình bình hành.
C. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang có 1 góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 12. Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:
Hình 1
A. x = 4 cm, y = 8 cm B. x = 7cm, y = 14 cm
C. x = 12 cm, y = 20 cm D. x = 8 cm, y = 10 cm
Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 13.( 1 đ)
Tinh nhanh: 1182 – 118.36 +182.
Rút gọn biểu thức (a + b)2 – (a – b )2.
Câu 14. (2 đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. , b.
c. x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2. d. x2 – 4x + 4.
Câu 15. ( 1 điểm) Tìm a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 3.
Câu 16.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AD. Vẽ từ D các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt cạnh AC, AB lần lượt tại F và F.
Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
Tìm vị trí của D trên cạnh BC để tứ giác AEDF là hình vuông.
Cho AB = 6cm, AC = 8cm, tính độ dài đường chéo EF của tứ giác AEDF.
Đáp án 1 6 xy .