Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta chỉ cần vào INSERT=>TABLE cà chọn số ô cần vẽ và chỉnh sửa kích thước của các ô.
Câu 1
HÀNG PHÍM | GHI SỐ TỰ NHIÊN THỨ TỰ TRÊN XUỐNG DƯỚI |
Hàng phím trên | 2 |
Hàng phím cơ sở | 3 |
Hàng phím số |
1 |
Hàng phím chứa phím cách | 5 |
Hàng phím dưới | 4 |
tổ hợp phím | Chức năng |
Ctrl + N | Tạo một tài liệu mới |
Ctrl + S | Lưu tài liệu. |
Ctrl + O | Mở tài liệu. |
Ctrl + A | Bôi đen toàn bộ văn bản |
Ctrl + Z | Hủy thao tác vừa thực hiện |
Ctrl + C | Copy dữ liệu |
Ctrl + X | Cắt dữ liệu |
Ctrl + V | dán dữ liệu đã coppy hoặc cắt |
Ctrl + B | chữ đậm |
Ctrl + I | chữ nghiêng |
Ctrl + U | Chữ gạch chân |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Tổ hợp phím |
Chức năng |
Ctrl + N |
Tạo mới một tài liệu. |
Ctrl + D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ. |
Ctrl + S |
Lưu tài liệu |
Ctrl + ] |
Tăng 1 cỡ chữ |
Ctrl + O |
Mở tài liệu |
Ctrl + [ |
Giảm 1 cỡ chữ |
Ctrl + A |
Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ soạn thảo đang đứng. |
Ctrl + M |
Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản |
Ctrl + Z |
Trả lại tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng. |
Ctrl +P |
Bật hộp thoại in ấn |
Ctrl + C |
Sao chép văn bản. |
Ctrl +H |
Bật hộp thoại thay thế. |
Ctrl + X |
Cắt nội dung đang chọn. |
Ctrl + F |
Bật hộp thoại tìm kiếm. |
Ctrl + V |
Dán văn bản. |
Ctrl + 1 |
tạo khoảng cách đơn giữa các dòng |
Ctrl + B |
Định dạng in đậm. |
Ctrl + 2 |
tạo khoảng cách đôi giữa các dòng |
Ctrl + I |
Định dạng in nghiêng. |
Ctrl + 5 |
tạo khoảng cách một dòng rưỡi giữa các dòng |
Ctrl + U |
Định dạng gạch chân liền giữa các từ. |
Ctrl + R |
Căn lề văn bản về phía phải |
Ctrl + L |
Canh trái đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl + J |
Căn đều hai bên |
Ctrl + E |
Canh giữa đoạn văn bản đang chọn. |
Ctrl+K |
Tạo liên kết |
Tên | Tổ hợp phím | Chức năng |
New | Ctrl+N | Mở trang soạn thảo văn bản mới |
Open | Ctrl+O | Mở văn bản đã lưu |
Save | Ctrl+S | Lưu văn bản |
Cut | Ctrl+X | Xóa và sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Copy | Ctrl+C | Sao chép kí tự trong văn bản soạn thảo |
Paste | Ctrl+V | Dán kí tự đã sao chép trong văn bản soạn thảo |
Undo | Ctrl+Z | Khôi phục lại một thao tác vừa thực hiện trong văn bản soạn thảo |
điền vào các ô trống trong bảng sau:
trường hợp | thông tin vào | xử lí thông tin | thông tin ra |
đạp xe | hình ảnh, âm thanh xe cộ xung quanh mà bạn đó quan sát và nghe được. | nhớ lại luật giao thông, dựa theo kinh nghiệm lái xe của bản thân | giữ nguyên tốc độ, đi chậm lại, tăng tốc, rẽ trái, rẽ phải,... |
chơi đá bóng | âm thanh , tiếng reo hò , cổ vũ , hình ảnh ,... | Biết ai là hậu vệ , tiền đạo , ... Dựa vào kinh nghiệp của bản thân để chơi . | sút bóng , rê bóng , đỡ bóng ,... |
chơi cờ vua | hình ảnh , ... | nghĩ cách chống đối phương , nhận biết các quân cờ | Di chuyển quân cơ theo suy nghĩ , ... |
C. Để thực hiện lấy ký tự "S" bạn sử dụng hàm =Mid(C1,2,1)
Giải thích ý nghĩa: Hàm này cho phép bạn lấy ra 1 ký tự từ vị trí ký tự thứ 2 trong ô C1.
Cú pháp hàm MID(text, start_num, num_chars). Trong đó:
-
Text: Chuỗi văn bản có chứa các ký tự mà bạn muốn trích xuất hoặc địa chỉ ô mà chứa chuỗi cần trích xuất. (tham số bắt buộc)
-
Start_num: Ví trí của ký tự thứ nhất mà bạn muốn trích xuất trong văn bản. Ký tự thứ nhất trong chuỗi văn bản có số bắt đầu là 1. (Tham số bắt buộc)
-
Num_chars: Số lượng ký tự mà bạn muốn hàm MID trả về từ văn bản. (Tham số bắt buộc)