Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hãy phân loại những từ sau theo cách đọc của nó.
Bats,bags,kits,kids,speeds,dates,days,says,tells,likes,rullers,matches,pays,phones,leaves,faces,mothers,fathers,dances,differences,mends,explains,misses,wants,needs,loves,plays.
/s/:bats ; dates;likes;wants;
/iz/:matches;faces;dances;differences;misses;
/z/:bags;kids,speeds,days,says;tells;rullers;pays;phones;leaves;mothers;fathers;mends;explains ; needs;loves;plays
works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm :
iz:touches , dances , produces , teaches , rehearses , watches , bussed , sleeps , changes , practices , catches , , raises ,
s:works , eats , hopes , camps , types , likes , hates , wants , visits , buys , gets , sits , meets , watches bussed , sleeps , wakes , starts , forgets , writes , changes , speaks , practices , catches , keeps , drinks , completes , raises , takes
z: opens , arrives , goes , does , needs , listens , learns , plays , sees , cycles , rides ,, drives , sings , swims , shows , prefers , begins ,remembers , apples , runs , scores , shares , leaves ,flies , sends ,borrows ,
works , eats , hopes , opens , arrives , camps , goes , does ,touches , dances , produces , types , likes , hates , wants , needs , listens , visits , buys , gets , teaches , learns , plays , rehearses , sits , meets , sees , watches , cycles , rides , drives , sings , swims , shows , bussed , sleeps , wakes , prefers , begins , starts , remembers , forgets , writes , changes , apples , speaks , runs , scores , practices , shares , leaves , catches , keeps , drinks , completes , flies , sends , borrows , raises , takes |
Sắp xếp các từ trên vào nhóm : iz/s/z
- Xem lại đề, ko có từ nào là "bussed" cả :))
iz : touches, dances, produces, teaches, rehearses, watches, changes, practices, catches, raises
s : works, eats, hopes, camps, types, likes, hates, wants, visits, gets, sits, meets, sleeps, wakes, starts, forgets, writes, speaks, keeps, drinks, completes, takes
z : opens, arrives, goes, does, needs, listens, buys, learns, plays, sees, cycles, rides, drives, sings, swims, shows, prefers, begins, remembers, apples, runs, scores, shares, leaves, flies, sends, borrows
* Tham khảo : Có ba quy tắc phát âm đuôi s/es cần nhớ thuộc lòng :
- Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f
- Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
- Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
1.Hãy sắp xếp những âm cuối(được phát âm như Tiếng Việt)sau theo cách đọc của đuôi s/es:
e,o,u,i,a,ơ,p,b,f,ph,th,t,ch,gi,d(đọc là đ),k(đọc là c),v,m,l,s,x:
/s/ | /iz/ | /z/ |
f,th,t,k,p,ph | ch,s,x,g | e,o,u,i,a,ơ,b,d,v,m |
đề bài: em hãy hoàn thành vào bảng sau
helps, studies, dances, bushes, does, needs,take, visits,bruys, keeps
/s/ helps,dances,takes, visits,keeps
/iz/bushes,
/z/studies,does, needs,bruys,
đề bài: em hãy hoàn thành vào bảng sau
helps, studies, dances, bushes, does, needs,take, visits,bruys, keeps
/s/ /iz/ /z/
/z/: studies, needs, bruys
/s/: helps, dances, takes, visits, keeps
/iz/: bushes
Hãy phân loại những từ sau theo cách đọc của nó.
Bats,bags,kits,kids,speeds,dates,days,says,tells,likes,rullers,matches,pays,phones,leaves,faces,mothers,fathers,dances,differences,mends,explains,misses,wants,needs,loves,plays
bats , kits , dates , likes, wants
#Yiin