Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vẫn nhận biết được, bằng cách cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một
Oxi luôn có hóa trị II và Hidro (I) nên mình bỏ qua nhé
NO( N(II))
NO2(N (IV))
N2O3 ( N (III) )
; N2O5( N(V))
; NH3(N (III)) ;
HCl ( Cl (I))
; H2SO4 ( SO4(II)) ; H3SO4( cái này ghi sai rồi);
Ba(OH)2 ( Ba(II) , (OH) (I) )
; Na2SO4 ( Na(I) , SO4(II))
; NaNO3(Na(I), NO3(I))
Ca(HCO3)2 ( Ca(II) , nhóm HCO3 (I)
Na2HPO4 ( nhóm HPO4(II))
Mg(H2PO4)2 ( Mg(II) , ( H2PO4) (I )
Câu 1:
- Đơn chất: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất: đường saccarozo, nhôm oxit, đá vôi, khí cacbonic, muối ăn
Câu 2:
Câu 2:
- NO...................N: hóa trị 2; O : hóa trị 2
- NO2.................N: hóa trị 4; O: hóa trị 2
- N2O3............... N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- N2O5...............N: hóa trị 5; O hóa trị 2
- NH3...................N: hóa trị 3; O: hóa trị 2
- HCl ................ Cl hóa trị 1; H: hóa trị 1
- H2SO4...........nhóm SO4: hóa trị 2; H hóa trị 1
- H3PO4............nhóm PO4: hóa trị 3; H hóa trị 1
Ba(OH)2........... Ba hóa trị 2; nhóm OH: hóa trị 1
Na2SO4............. Na hóa trị 1 ; nhóm SO4 hóa trị 2
NaNO3.............Na hóa trị 1; nhóm NO3 hóa trị 1
K2CO3............K hóa trị 1; nhóm CO3 hóa trị 2 ( bạn viết sai nhé!)
K3PO4 .............K hóa trị 1; nhóm PO4 hóa trị 3
Ca(HCO3)2:.............. Ca hóa trị 2; nhóm HCO3 hóa trị 1
Na2HPO4;
Al(HSO4)3;
Mg(H2PO4)2
Oxit:
P2O5:diphotpho pentaoxit
CuO:đồng(II) oxit
SO3:lưu huỳnh đioxit
Axit:
H3PO4:axit photphoric
H2S: axit sunfuhiđric
HBr:axit bromhydric
Bazo:
Al(OH)3:nhôm hidroxit
Fe(OH)2:sắt(II) hidroxit
KOH:kali hidroxit
Muối:
K3PO4:kali photphat
CuCO3:đồng cacbonat
Fe(NO3)2:sắt nitrat
CuSO4:đồng sunfat
Ca3(PO4)2:Canxi photphat
Ca(H2PO4)2 :Canxi superphotphat
CaHPO4: Canxi hidrophotphat
Na2SiO3:Natri silicat
b) P2O5: điphotpho pentaoxit
K3PO4:Muối Kaliphotphat
H3PO4: Axit photphoric
H2S: Axit sunfua
HBr: Axit bromhiđric
CuCO3:Muối đồng cacbonat
Fe(NO3)2: Muối sắt nitric
Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
Fe(OH)2: Sắt(II) hiđroxit
KOH: kali hiđroxit
CuO: đồng oxit
CuSO4: Muối đồng sunfuric
Ca3(PO4)2: Muối canxiphotphat
Ca(HPO4)2: Muối canxi hiđrophotphat
SO2: Lưu huỳnh đioxit
Na2SiO3: Muối natri silicic
K2O : Kali oxit - oxit bazơ
HF : axit flohidric - axit
ZnSO4 : Kẽm sunfat - muối trung hoà
CaCO3 : Canxi Cacbonat - muối trung hoà
Fe(OH)2 : Sắt (II) hidroxit - bazơ
CO : cacbon monoxit - oxit trung tính
CO2 : cacbon đioxit - oxit axit
H2O : nước - ...thì là nước...
NO2 : Nitơ đioxit - oxit axit
HClO : axit hipoclorơ - axit
AlCl3 : Nhôm clorua - muối trung hoà
H3PO4 : axit photphoric - axit
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat - muối axit
Na2HPO4 : Natri hidrophotphat - muối axit
CH3COOH : axit axetic - axit hữu cơ
K2O (kali oxit) - Oxit
HF (axit flohidric) - Axit
ZnSO4 (kẽm sunfat) - Muối
CaCO3 (canxi cacbonat) - Muối
Fe(OH)2 (sắt (II) hidroxit) - Bazo
CO (cacbon oxit) - Oxit
CO2 (cacbon dioxit) - Oxit
H2O (đihiđro oxit) - Oxit
NO2 (nitơ dioxit) - Oxit
HClO (axit hipoclorơ) - Axit
AlCl3 (nhôm clorua) - Muối
H3PO4 (axit photphoric) - Axit
NaH2PO4 (natri đihidrophotphat) - Muối
Na2HPO4 (natri hidrophotphat) - Muối
CH3COOH (axit axetic) - Axit
P/S: Có mấy chất trông dị dị nhỉ
- Cho \(Ba\left(OH\right)_2\) vào từng mẫu thử :
+ Có khí mùi khai: \(NH_4NO_3\)
\(2NH_4NO_3+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow2NH_3+2H_2O+Ba\left(NO_3\right)_2\)
+ Vừa có kết toả trắng vừa có khí mùi khai: \(\left(NH_4\right)_2HPO_4\)
\(3Ca\left(OH\right)_2+2\left(NH_4\right)_2HPO_4\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2+4NH_3+6H_2O\)
+ Không hiện tượng: \(KNO_3\)
- Cho Ba(OH)2 vào từng MT:
+ Có khí mùi khai: NH4NO3
+ Vừa có kt trắng vừa có khí mùi khai: (NH4)2HPO4
+ Ko hiện tượng: KNO3
PTHH
NH4NO3+BA(OH)2-> NH3+H20+BA(NO3)2
(NH4)2HPO4+BA(OH)2-> NH3+H20+BA3(PO4)2
tự cân bằng nha