Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) đẹp – xấu, ngắn – dài, nóng – lạnh, thấp – cao
b) lên – xuống, yêu – ghét, chê – khen
c) trời – đất, trên – dưới, ngày – đêm
đen – trắng, phải – trái, sáng – tối, xấu – tốt, hiền – dữ, ít – nhiều, gầy – béo.
(1) Trâu: khỏe.
(2) Rùa: chậm
(3) Chó: trung thành
(4) Thỏ: nhanh
a) Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng ?
- Lúc nào (bao giờ, mấy giờ) lớp bạn đi thăm viện bảo tàng ?
b) Khi nào trường bạn nghỉ hè ?
- Tháng mấy (lúc nào) trường bạn nghỉ hè ?
c) Bạn làm bài tập này khi nào ?
- Bạn làm bài tập này lúc nào (bao giờ) ?
d) Bạn gặp cô giáo khi nào ?
- Bạn gặp cô giáo lúc nào (mấy giờ, tháng mấy) ?
Ai (cái gì, con gì) | thế nào ? |
---|---|
Thỏ | chạy rất nhanh. |
Sên | đi rất chậm. |
Trâu | cày rất khỏe. |
Chú gà mới nở | vẫn còn rất yếu. |
tốt – xấu , ngoan – hư , nhanh – chậm , trắng – đen , cao – thấp , khỏe – yếu
khôn - dốt
trắng - đen
nhanh - chậm
vui - buồn
sớm - muộn
già - trẻ
tối - sáng
chúc bạn học tốt
a) Trẻ con
- Trái nghĩa với người lớn.
b) Cuối cùng
- Trái nghĩa với đầu tiên (khởi đầu, bắt đầu)
c) Xuất hiện
- Trái nghĩa với biến mất (mất tích, mất tăm)
d) Bình tĩnh
- Trái nghĩa với vội vàng (vội vã, cuống quýt)