Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Dịch:
Nam : Ồ , con đói rồi
Mẹ : Đã đến giơ ăn sáng rồi
Nam : Bây giờ là mấy giờ vậy mẹ ?
Mẹ : Nhìn kìa , bây giờ là 6 giờ
Nam : Cảm ơn mẹ
Nam: Ồ, tôi đói rồi! Mẹ: Đã đến giờ ăn sáng rồi. Nam: Mấy giờ rồi, mẹ? Mẹ: Nhìn kìa, đã sáu giờ rồi. Nam: Cảm ơn, mẹ
bạn ghi tiếng anh sai nhiều lỗi quá mình phải sửa lại rồi mới dịch đấy !
Hi . My name is Susan . I am ten year old . There are four people in my family : my mum , my dad , my brother and me . Every day , we get up 7 o ' clock and we have breakfast at 8 o' clock . After breakfast , my brother and I brush our teeth . We go to school at 8 : 30 . My dad is a doctor and my mum is a teacher . I have lunch at school . We go home at 5 o ' clock and have dinner at 7 o ' clock . My mum and dad watch TV , my brother and I do homework . We go to bed at 10 o ' clock .
Dịch :
Chào . Tôi tên là Susan . Tôi 10 tuổi . Có 4 người trong gia đình của tôi : mẹ tôi , bố tôi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi . Mỗi ngày , chúng tôi thức dậy lúc 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ . Sau khi ăn sáng anh trai tôi ( em trai ) và tôi đánh răng . Chúng tôi đến trường lúc 8:30 . Bố tôi là một bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên . Tôi có bữa trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 giờ và ăn tối lúc 7 giờ . Mẹ tôi và bố xem TiVi , anh trai tôi ( em trai ) và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
Chào . Tên tôi là Susan . Tôi mười tuổi. Có bốn người trong gia đình tôi: mẹ tôi, bố tôi, anh trai tôi và tôi. Mỗi ngày, chúng tôi thức dậy 7 giờ và chúng tôi ăn sáng lúc 8 giờ. Sau khi ăn sáng, anh trai tôi và tôi đánh răng. Chúng tôi đi học lúc 8:30. Cha tôi là bác sĩ và mẹ tôi là một giáo viên. Tôi có bữa ăn trưa tại trường . Chúng tôi về nhà lúc 5 o 'clock và ăn tối lúc 7 o' clock. Mẹ tôi và bố xem TV, anh tôi và tôi làm bài tập ở nhà. Chúng tôi đi ngủ lúc 10 giờ
1 ) I'm fine, thankyou.
2 ) I'm thỉrteen years old.
3 ) My name is Thanh.
4 ) I'm in class 8E
5 ) It's windy.
6 ) I Maths.
7 ) I have Maths, English, Sience, PE
8 ) I read books.
1. My name is ...
2. I ... years old.
3. Today is October 11\(th\).
4. Tomorrow is October 12\(^{^{th}^{ }}\)
5. Today is world Science Day for Peace and Development.
6. I go to school.
7. My birthday is ...
8. I'm from ... ( VD : Vietnam )
9. My nationnality is ... ( VD : Vietnamese )
10. I can ... ( VD : skipping )
11. Yes, I do.
Điền thông tin vào phần ... là OK.
Học tốt !
1. For.
2. Time.
3. Time.
4. Breakfast ( lunch, dinner).
5. One tới Twelve.
6. Can you help me?
Chúc bạn học tốt nha. Nhớ k cho me đấy nhé ^,^
1. Bạn bao nhiêu tuổi?
2. Bạn khỏe không?
3. Bạn đang làm gì vậy?
4. Tên thật của bạn là gì?
5. Biệt danh của bạn là gì?
6. Bạn có tham gia cuộc thi đấu trường toán học Vio-edu không
1. Bạn tốt nhất của tôi là Chi và Bình.
2. Mẹ tôi thì rất xinh đẹp.
3. Ba của tôi rất đẹp trai.
Bạn thân của tôi là chi và bình
Mẹ tôi rất là đẹp
Bố tôi rất là đẹp trai
Con đói bụng quá mẹ ơi . Con thích bánh kẹp và nước táo .
Oh, không còn những bánh kẹp và nước táo ngày hôm nay rồi.
Con có cần mỳ ý và sữa không con ?
Có, ạ
Đây nè con .
cảm ơn mẹ
Hãy dịch ra tiếng việt nhoe !
Li Li : I'm Hungry, Mum. I'd a hamburger and apple juice.->
=>Li Li: Tôi đói, mẹ. Con muốn một cái bánh hamburger và nước táo.
Morther : Oh, no hamburgers and apple juice today, dear.
-> Oh , không có bánh hamburger và nước táo vào hôm nay , thân yêu .
Would you some noodles and milk ?
-> Con có muốn mì và sữa không ?
Li Li : Yes, please.
-> vâng , làm ơn .
Morther : Here you are.
-> Đây rồi
Li Li : Thanks, Mum.
-> Cảm ơn , Mẹ .
Thks you ? k nha
Chào. Tôi tên là Ngân. bạn khỏe không? Tôi rất khỏe, cảm ơn! Tôi 10 tuổi. hôm nay là gì tạm biệt
hi. My name is Ngan. how are you? I'm very well thanks!
I'm 10 years old. what is it today
bye bye
Dịch :
Chào. Tôi tên là Ngân. bạn khỏe không? Tôi rất khỏe, cảm ơn! Tôi 10 tuổi. hôm nay ntn? tạm biệt
Mom: Daisy. Dậy đi. Bữa sáng đã sẵn sàng rồi.
Daisy: OK, mẹ. Nhưng bây giờ là mấy giờ?
Mom: Bây giờ là 7 giờ.
Daisy: Cảm ơn mẹ.
Mom: Đây là bữa sáng, Daisy.
Daisy: Wow. Chúng ta ăn ngon quá.
Mom: Đúng vậy. Bữa sáng có trứng, mì và rau.
Daisy: Cảm ơn mẹ nhiều lắm.
Mom: Cảm ơn Daisy.
Mom: Daisy. Dậy đi. Bữa sáng đã sẵn sàng rồi.
Daisy: OK, mẹ. Nhưng bây giờ là mấy giờ?
Mom: Bây giờ là 7 giờ.
Daisy: Cảm ơn mẹ.
Mom: Đây là bữa sáng, Daisy.
Daisy: Wow. Chúng ta ăn ngon quá.
Mom: Đúng vậy. Bữa sáng có trứng, mì và rau.
Daisy: Cảm ơn mẹ nhiều lắm.
Mom: Cảm ơn Daisy.