Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.goes-go
3.in-by
4.to play-playing
5.never are-are never
6.much-many
7.many-much
9.a-an
Học tốt
...
....................
1. goes -> go
2. Ko có
3. in -> by
4. Bỏ to
5. never are -> are never
6. much -> many
7. many -> much
8. good -> well
9. a -> an
10. a -> an
1. The police ...arrested......... two people early this morning. ( arrest )
2. She ..went....... to Japan but now she .has come....... back. ( go - come )
3. Dan ...has already bought...... two tablets this year ....... ( already / buy )
4. How many games has your team won...... so far this season. ( your team / win )
5. ...Did..... the CN Tower when you .....stayed.... in Toronto? ( You / visit - stay )
6. .....Have .. your homework ...done....... yet? - Yes, I ..finished.... itan hour ago. ( You / do - finish )
7. There .....has been.. an accident in High Street, so we have to use King Street to get your school. ( be )
8. I .have not seen.... Peter since, I ...arrived.... last Tuesday. ( not / see - arrive )
9. Frank ... got. his last May. So he ..has had.... it for 4 months. ( get - have )
10. I'm sorry, I ..have not written.... earlier but I a lot lately. ( not / write - work )
5. ...did you visit..... the CN Tower when you .....stayed.... in Toronto? ( You / visit - stay )
còn lại tham khảo Nguyễn Châu Tuấn Kiệt
1 - doesn't talk - cycles
2 - is he playing
3 - do you - study
4 - am writing
5 - isn't doing - is reading
1. My best friend doesn't walk to school every day. Sometimes she cycles.
(Bạn thân nhất của tôi không đi bộ đến trường mỗi ngày. Đôi khi cô ấy đi xe đạp.)
2. Look! What is he playing?
(Xem kìa! Anh ta đang chơi trò gì vậy?)
3. Do your friends study in the library every afternoon?
(Bạn bè của bạn có học trong thư viện vào mỗi buổi chiều không?)
4. I am writing an email to my friend now.
(Bây giờ tôi đang viết một email cho bạn của tôi.)
5. He isn't doing his homework now. He is reading.
(Bây giờ anh ấy không làm bài tập về nhà. Anh ấy đang đọc sách.)
Thì hiện tại tiếp diễn có thể dùng với always để diễn đạt sự phàn nàn về một việc gì đó
Đề bài: Sắp xếp thành câu có nghĩa: Van is/ forgetting/ always/ his/ homework.
Trên đề bài có chữ "is" kìa
Rearrange the sentences :
1. sees / ad / Rakshanda / an / the / City / for / Museum / Art / . /------ 3-2-1-6-4-5-9-8-7
2. angrily / She / frowns / . /
3. do / know / lives / Whow / you / who / the / country / in / ? /
4. hill / Ryan / is / the / drawing / on / the / sheep / . /
5. easel / She / finishes / painting / a / and / finds / at / him / . /
1. - How many days a week do you go to class?
- I go to class five days a week.
2. - What did you watch on TV last night?
- I watched The Fox Teacher.
3. - Why do you like the Wildlife programme?
- Because I love animals.
4. - Who is your favourite person on TV?
- I like Minh Phong in The Gift of Music.
5. - How many hours a day do you watch TV?
- About half an hour a day. I watch more at the weekend.)
1. - How many days a week do you go to class?
(Bạn đến lớp mấy ngày trong tuần?)
- I go to class five days a week.
(Tôi đến lớp năm ngày một tuần.)
2. - What did you watch on TV last night?
(Bạn đã xem gì trên TV tối qua?)
- I watched The Fox Teacher.
(Tôi đã xem The Fox Teacher.)
3. - Why do you like the Wildlife programme?
(Tại sao bạn thích chương trình Động vật hoang dã?)
- Because I love animals.
(Vì tôi yêu động vật.)
4. - Who is your favourite person on TV?
(Ai là người bạn yêu thích nhất trên TV?)
- I like Minh Phong in The Gift of Music.
(Tôi thích Minh Phong trong Món quà âm nhạc.)
5. - How many hours a day do you watch TV?
(Bạn xem TV bao nhiêu giờ một ngày?)
- About half an hour a day. I watch more at the weekend.)
(Khoảng nửa giờ một ngày. Tôi xem thêm vào cuối tuần.)
hay chia nghi van
I do the homework for an hour
=>Do I do the homework for an hour?
Do I the homework for an hour?
Học tốt :)