Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Công Thức viết đúng : HCl ; N2O5 ; Na2SO4 ; AlPO4
Công thức viết sai :
N ⇒ N2
P2 ⇒ P
Cu2 ⇒ Cu
NaCl2 ⇒ NaCl
AlCl2 ⇒ AlCl3
Ca2O2 ⇒ CaO
NH2 ⇒ NH3
Chúc bạn học tốt
hợp chất tạo bởi nguyên tố R và nguyên tố oxi , trong đó nguyên tố R chiếm 43,7% về khối lượng . biết nguyên tố R có hóa trị V . tính công thức hóa học của hợp chất trên
\(Fe_3O_2\Rightarrow Fe_2O_3\\ NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\\ CaCl\Rightarrow CaCl_2\)
Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)
- MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ ⇒ x = 1, y = 2
⇒ Công thức đúng là MgCl2
- KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒Công thức đúng là K2O
- CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng
- NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai
Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒ công thức đúng là Na2CO3
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3
a) Những công thức sai và sửa lại
NaO \(\rightarrow\) Na2O
Mg2O \(\rightarrow\) MgO
K(OH)2 \(\rightarrow\) KOH
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
AgO \(\rightarrow\) Ag2O
b)
- Oxit bazơ
+) CaO: Canxi oxit
+) Na2O: Natri oxit
+) MgO: Magie oxit
+) Cu2O: Đồng (I) Oxit
+) Fe2O3: Sắt (III) oxit
+) Ag2O: Bạc oxit
- Oxit axit
+) SO2: Lưu huỳnh đioxit
+) P2O5: Điphotpho pentaoxit
Các CT viết đúng: CO2, CuCl2, CaO, ZnO, HgO, SO2, SO3, AgNO3
Các CT viết sai va sửa lại:
AgCl2 -> AgCl
FeO4 -> Fe3O4
Fe2PO4 -> FePO4 / Fe3(PO4)2
Na(SO4)2 -> Na2SO4
NaO -> NaOH, Na2O
K2Cl -> KCl
Na2PO4 -> Na3PO4
H2Cl -> HCl
H2PO4 -> H3PO4
ZnPO4 -> Zn3(PO4)2
Ca2CO3 -> CaCO3
BaCl3 ->BaCl2
Công thức viết sai và sửa:
- NaSO4 → Na2SO4
- Al(SO4)3 → Al2(SO4)3
- NaCO3 → Na2CO3
- AlO3 → Al2O3
- CaOH → Ca(OH)2
Bạn tham khảo nhé!
Đúng: CaO, H3PO4, AlCl3
Sai:
Al2O3 --> Al2O3
Cu2O2 --> CuO
Mg2Cl --> MgCl2
Zn(OH)4 --> Zn(OH)2
Các công thức viết sai mình in đậm bạn nhé! Phân tử khối của các công thức là:
N2 = 14.2 = 28 (đvC)
P = 31 (đvC)
MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95 (đvC)
Cu = 64 (đvC)
HCl = 1 + 35,5 = 36,5 (đvC)
NaCl = 23 + 35,5 = 58,5 (đvC)
CaCl2 = 40 + 35,5.2 = 111 (đvC)
AlCl3 = 27 + 35,5.3 = 133,5 (đvC)
CO2 = 12 + 16.2 = 44 (đvC)
CaSO4 = 40 + 32 + 16.4 = 136 (đvC)
Na2SO4 = 23.2 + 32 + 16.4 = 142 (đvC)
H3PO4 = 1.3 + 31 + 16.4 = 98 (đvC)
Na3PO4 = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 (đvC)
NaNO3 = 23 + 14 + 16.3 = 85 (đvC)
Al2(SO4)3 = 27.2 + 3.(32 + 16.4) = 342 (đvC)
Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106 (đvC)
)Sai:N,MgCl,Cu2,NaCl2,CaCl,AlCl2,Ca2SO4,Na2PO4,Al2SO4,NaCO3.
Sửa lại :N2(PTK:28),MgCl2(PTK:95),Cu(PTK:64),NaCl(PTK:54,5)CaCl2(PTK:111),AlCl3(PTK:121,5),CaSO4(PTK:136),Na3PO4(PTK:164),Al2(SO4)3(PTK:342),Na2CO3(PTK:106)