Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng
\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)
\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
CaO + CO2 → CaCO3
CaO + H2O → Ca(OH)2
CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O
Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O
MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O
a) chất tác dụng được với H2O là CO2 , K2O , BaO, SO3
b) chất tác dụng dược với NaOH là CO2, H2SO4, FeSO4, SO3
c) chất tác dụng được với HCl là Fe , ZnO, K2O, Ca(OH)2 , BaO, Al(OH)3
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chất | Phân loại | Đọc tên |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
H2CO3 | axit | axit cacbonic |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
NaHCO3 | muối trung hòa | natri hidrocacbonat |
NaOH | bazo | natri hidroxit |
Fe(OH)3 | bazo | sắt (III) hidroxit |
Fe2O3 | oxit bazo | sắt (III) oxit |
CuO | oxit bazo | đồng oxit |
Cu(OH)2 | bazo | đồng hidroxit |
CuSO4 | muối | đồng sunfat |
Na2S | muối | natri sunfua |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
H3PO4 | axit | axit photphoric |
K3PO4 | muối | kali photphat |
KH2PO4 | muối trung hòa | kali đihidrophotphat |
K2HPO4 | muối trung hòa | kali hđrôphôtphat |
SiO2 | oxit axit | silic đioxit |
Mn2O7 | oxit axit | đimangan hepta oxit |
CaCO3 | muối | canxi cacbonat |
NaCl | muối | natri clorua |
Chúc bạn học tốt!
a. 4P + 5O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2P2O5
b. 4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3
c. Fe + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + H2\(\uparrow\)
d. H2 + CuO \(\underrightarrow{t^o}\) Cu + H2O
e. 3CO + Fe2O3 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe + 3CO2\(\uparrow\)
f. Cu + 2H2SO4 \(\rightarrow\) CuSO4 + SO2\(\uparrow\) + 2H2O
g. Fe + 4HNO3 \(\rightarrow\) Fe(NO3)3 + NO\(\uparrow\) + 2H2O
h. 2Al + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3H2\(\uparrow\)
i. Ca(HCO3)2 \(\underrightarrow{t^o}\) CaCO3 + CO2\(\uparrow\) + H2O
2KClO3 ---> 2KCl +3O2
4P + 5O2,---> 2P2O5
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
2Fe(OH)3 ---> nhiệt độ Fe2O3 +3H2O
FeCl3 +2NaOH ---> Fe(OH)2 +2NaCl
1. 2Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
2. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
3. 2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
tỉ lệ 2:2:2
4. Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2
tỉ lệ 1:2:1:1
5. 2CxHy + (2x+y/2)O2 \(\rightarrow\) 2xCO2 + yH2O
tỉ lệ 2:(2x+y/2):2x:y
6.P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\) 2H3PO4
tỉ lệ 1:3:2
7. Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\) 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
tỉ lệ 1:6:2:3
8. 2Fe + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2FeCl3
tỉ lệ 2:3:2
9. 2CnH2n-2 + (n-1)O2 \(\rightarrow\) 2nCO2 + 2(n-1)H2O
tỉ lệ 2:(n-1):2n:2(n-1)
10. N2O5 + H2O \(\rightarrow\) 2HNO3
tỉ lệ 1:1:2
11. FeCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\) Fe(OH)3 + NaCl
tỉ lệ 1:3:1:1
12. 2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\) 2AlCl3
tỉ lệ 2:3:2
a) PTHH:
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
2Na + 2HCl \(\rightarrow\) 2NaCl + H2
2K + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2
Fe3O4 + 8HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 4H2O + 2FeCl
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
Fe(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\) FeCl2 + 2H2O
Tg có hạn nên mk giúp đc nhiu đây ths
Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)
a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)
dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )
b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)
dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)
c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O
Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )
d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O
oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O
f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2
kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)
g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O
oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O
h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )
i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu
kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới
(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )
k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)
( cách làm giống câu b )
l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)
m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)
n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )
o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )
p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )
Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!
1) Tính chất hóa học của oxit
- Oxit axit:
+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit
+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối
- Oxit bazơ:
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ
+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước
+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối
2) Tính chất hóa học của axit
- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ
- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)
- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước
3) Tính chất hóa học của bazơ
- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng
- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước
- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)
- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước
4) Tính chất hóa học của muối
- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)
- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới
- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới
- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới
- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao
Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:
- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí
- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được
- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước
Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)
b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)
c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O
f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)
g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O
h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4
i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu
k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2
l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O
m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O
n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH
p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)
a/ phốtpho pentaoxit; natri hidroxit; axit sunfuric; canxi oxit
b/ axit clohydric; cali hidroxit; lưu huỳnh trioxit; sắt oxit
c/ nhôm hidroxit; cacbon dioxit; axit phosphoric; đồng ôxit