K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 3 2020

- Oxit axit:

SO2: Lưu huỳnh đioxit

- Oxit bazơ:

CaO: Canxi oxit

MnO2: Mangan (II) oxit

- Axit:

H2SO4: Axit sunfuric

HCl: Axit clohidric

- Bazơ:

Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit

LiOH: Liti hidroxit

Mn(OH)2: Mangan (II) hidroxit

- Muối:

FeSO4: Sắt (II) sunfat

CaSO4: Canxi sunfat

CuCl2: Đồng (II) clorua

15 tháng 1 2022
  CTHH            Phân loại           Tên gọi
 CaO oxit bazo canxi oxit
 H2SO4 axit có oxi  axit sunfuric
 Fe(OH)3 bazo ko tan sắt(III) hidroxit
 FeSO4 muối trung hoà sắt(II) sunfat
 Fe2(SO4)3 /// sắt(III) sunfat
 CaSO4 /// canxi sunfat
 CaCO3 /// canxi cacbonat
 MgCO3  /// magie cacbonat
 KOH  bazo tan kali hidroxit
 MnO2 oxit bazo mangan đioxit
 CuCl2 muối trung hoà  đồng(II) clorua
 H3PO4 axit có oxi axit photphoric
 Mg(OH)2 bazo ko tan magie hidroxit
 SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
 N2O5 /// đinito pentaoxit
 P2O5 ///  điphotpho pentaoxit
 NO2 /// nito đioxit
 MgO  oxit bazo magie oxit
 Fe2O3 /// sắt(III) oxit
 CaHPO4 muối axit canxi hidrophotphat
 KH2PO4 /// kali đihidrophotphat

 

9 tháng 1 2019

   Oxit: CaO,  M n O 2 ,  S O 2

   Axit: H 2 S O 4 , HCl

   Bazo:  F e O H 2 , LiOH,  M n O H 2

   Muối:  F e S O 4 ,  CaSO 4 ,  C u C l 2

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
6 tháng 8 2019

bazơ: KOH - kali hiđroxit, LiOH - liti hiđroxit, Ba(OH)2 - bari hiđroxit, Ca(OH)2-canxi hiđroxit, Fe(OH)2- sắt II hiđroxit

muối: NaHCO3 - natri bicacbonat, Na2S - natri sunfua, PbCl2 - chì II clorua, ZnS - kẽm II sunfua, Ca(HCO3)2- canxi hiđrôcacbonat, C2H5COONa - natri propionat, NaH2PO3- natri đihiđrôphotphit, CaHPO3- canxi hiđrôphotphit

oxit: SO3 - lưu huỳnh trioxit, NO2: nitơ đioxit, N2O- đinitơ monooxit, PbO2- chì II oxit, Ag2O- bạc oxit, CO-cacbon oxit, Mn2O7-mangan oxit, CrO3- crom oxit, P2O5- điphotpho pentaoxit, ZnO-kẽm II oxit

axit: H2S - axit sunfua hiđric, HCl - axit clohiđric, HNO3 - axit nitric, H2CO3 - axit cacbonic, H2SO4- axit sunfuric, H3PO4-axit photphoric, H2SO3- axit sunfurơ, H3PO3- axit photphorơ

7 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
NaClMuối trung hoàNatri clorua
Fe(OH)3Bazơ không tanSắt (III) hiđroxit
KOHBazơ tanKali hiđroxit
Cu(OH)2Bazơ không tanĐồng (II) hiđroxit
SO2Oxit axitLưu huỳnh đioxit
HClAxit không có oxiAxit clohiđric
H2SO3Axit có oxiAxit sunfurơ
H2SO4Axit có oxiAxit sunfuric
KOH(đã làm)  
CO2Oxit axitCacbon đioxit
Na2SMuối trung hoàNatri sunfua
Al2(SO4)3Muối trung hoàNhôm sunfat
Na2SO3Muối trung hoàNatri sunfit
P2O5Oxit axitĐiphotpho pentaoxit
HNO3Axit có oxiAxit nitric
BaCO3Muối trung hoàBari cacbonat
CaOOxit bazơCanxi oxit
Fe2O3Oxit bazơSắt (III) oxit
KHCO3Muối axitKali hiđrocacbonat

 

NaCl (natri clorua): Muối

Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo

KOH (Kali hidroxit): Bazo

Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo

SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit

HCl (Axit clohidric): Axit

H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit

H2SO4 (Axit sunfuric): Axit

CO2 (Cacbon đioxit): Oxit

Na2S (Natri sunfua): muối

Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối

Na2SO3 (Natri sunfit): muối

P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit

HNO3 (Axit nitric): Axit

BaCO3 (Bari cacbonat): Muối

CaO (canxi oxit): Oxit

Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit

KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối

7 tháng 5 2022

FeSO4 - sắt (II) sunfat - muối 
CuSO4 - đồng(II) sunfat - muối 
Fe(OH)2 - sắt (II) hidroxit - bazo 
H3PO4 - axit photphoric - axit
CO2 - cacbonic - oxit 
HCl - axit  clohidric - axit 
Na2CO3 - natri cacbonat - muối 

a)
 \(2KClO_3\xrightarrow[xtMnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\\ 2Zn+O_2\underrightarrow{t^o}2ZnO\\ ZnO+H_2\underrightarrow{t^o}Zn+H_2O\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
b) 
\(2H_2O\underrightarrow{\text{đ}p}2H_2+O_2\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\\ Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) 

4 tháng 5 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

4 tháng 5 2022

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

14 tháng 8 2018

đề là j vậy bạn

14 tháng 8 2018

phân loại và gọi tên

19 tháng 3 2020
hợp chất Gọi tên phân loại
HCl axitclohidric axit
H2S hidro sunfua khí
CaCl2 caxi clorua muối
Mg(OH)2 Magie hidroxit bazo
Fe(OH)3 Sắt(III) hidroxit bazo
KOH kali hidroxit bazo
H2SO4 axit sunfuric axit
Na2SO4 natrisunfat muối

19 tháng 3 2020

Cảm ơn