\(CaO,HNO_3,Ca\left(OH\right)_2,HBr\)

b)...">

K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2022
CTHHPhân loạiGọi tên
CaOOxit bazơCanxi oxit
HNO3Axit Axit nitric
Ca(OH)2BazơCanxi hiđroxit
HBrAxitAxit bromhiđric
Cr(OH)3BazơCrom (III) hiđroxit
H3PO4Axit Axit photphoric
P2O5Oxit axitđiphotpho pentaoxit
HNO2AxitAxit nitrơ

 

5 tháng 4 2022
ChấtGọi tên Phân loại
CaOCanxi oxitOxit bazo
HNO3Axit nitricOxit axit
Ca(OH)2Canxi hidroxitOxit bazo
HBrHidro bromOxit axit
Cr(OH)3Crom (III) HidroxitOxit bazo
H3PO4Axit photphoricOxit axit
P2O5Điphotpho pentaoxitOxit axit
HNO2Axit nitroOxit axit

 

22 tháng 7 2019

PTHH (1), (2), (3), (5), (8) đã cân bằng

\(\left(4\right)Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)

\(\left(6\right)Al\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow AlCl_3+3H_2O\)

\(\left(7\right)MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)

\(\left(9\right)P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

\(\left(10\right)2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

22 tháng 7 2019

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2

Ca(OH)2 + H2SO4 → CaSO4 + 2H2O

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

2Al(OH)3 + 6HCl → 2AlCl3 + 6H2O

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

H2SO4 + Na2CO3 → Na2SO4 + CO2 + H2O

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2Fe(OH)3 \(\underrightarrow{to}\) Fe2O3 + 3H2O

13 tháng 9 2018

a/ phốtpho pentaoxit; natri hidroxit; axit sunfuric; canxi oxit

b/ axit clohydric; cali hidroxit; lưu huỳnh trioxit; sắt oxit

c/ nhôm hidroxit; cacbon dioxit; axit phosphoric; đồng ôxit

7 tháng 11 2016

2KClO3 ---> 2KCl +3O2

4P + 5O2,---> 2P2O5

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

2Fe(OH)3 ---> nhiệt độ Fe2O3 +3H2O

FeCl3 +2NaOH ---> Fe(OH)2 +2NaCl

7 tháng 11 2016

CẦN GẤP !

22 tháng 4 2018
Chất Phân loại Tên
Mg(HCO3)2 Muối axit Magie hiđrocacbonat
Fe2O3 Oxit bazơ Sắt (III) oxit
Ca(OH)2 Bazơ Canxi hiđroxit
Fe2(SO4)3 Muối trung hòa Sắt (III) sunfat

22 tháng 4 2018

M : Mg(HCO3)2 : magiê hidrocabonat

Fe2(SO4)3: sắt III sunfat

OB: Fe2O3 : sắt III oxit

BZ: Ca(OH)2: canxi hidroxit

22 tháng 12 2019
https://i.imgur.com/RgJNszc.jpg
14 tháng 7 2017

Cái này bạn đọc sách lớp 9 sẽ rõ cách làm , mình chỉ luôn cách làm dưới mỗi PTHH nhé :)

a/ 3NaOH + FeCl3 \(\rightarrow\) 3NaCl + Fe(OH)3 \(\downarrow\)

dd Bazo + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + Bazo mới (ĐK xảy ra PỨ : sản phẩm tạo thành phải có chất kết tủa )

b/ Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 \(\rightarrow\) 2Al(NO3)3 + 3BaSO4 \(\downarrow\)

dd muối + dd muối \(\rightarrow\) 2 muối mới (ĐK xảy ra Pứ : sản phẩm tạo thành phải có ít nhất 1 chất kết tủa)

c/ 2Al(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 6H2O

Bazo + axit \(\rightarrow\) muối + H2O (Phản ứng trung hòa - luôn xảy ra giữa axit và bazo )

d/ Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

e/ 3MgO + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 3H2O

oxit bazo + dd axit \(\rightarrow\) muôi + H2O

f/2 Al + 3H2S \(\rightarrow\) Al2S3 + 3H2

kim loại + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2 ( trừ các kim loại đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học không pứ với dd axit)

g/ CuO +2 HNO3 \(\rightarrow\) Cu(NO3)2 + H2O

oxit Bazo + dd axit \(\rightarrow\) muối + H2O

h/ CuSO4 + 2KOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4 (cách làm giống câu a )

i/ 2Al + 3CuSO4 \(\rightarrow\) Al2(SO4)3 + 3Cu

kim loại + dd muối \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới

(ĐK xảy ra Pứ : từ Al trở đi trong dãy hoạt động hóa học kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối )

k/ 2Na3PO4 + 3MgCl2 \(\rightarrow\) 6NaCl + Mg3(PO4)2 \(\downarrow\)

( cách làm giống câu b )

l/ 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 \(\rightarrow\) Mg3(PO4)2 + 6H2O (cách làm giống câu c)

m/ Fe(OH)3 + 3HCl \(\rightarrow\) FeCl3 + 3H2O (cách làm giống câu c)

n/Sửa đề : Fe2(SO4)3 + 6KOH \(\rightarrow\)2 Fe(OH)3 \(\downarrow\) + 3K2SO4 (cách làm giống câu a )

o/ 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 \(\rightarrow\) Ba3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6NaOH (c/làm giống câu a )

p / 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2 \(\downarrow\)+ 6KOH (cách làm giống câu a )

14 tháng 7 2017

Để làm tốt những bài như thế này thì bạn nên ôn lại một số tính chất cơ bản của oxit, axit, bazơ và muối nhé!

1) Tính chất hóa học của oxit

- Oxit axit:

+ Oxit axit + nước \(\rightarrow\) dd axit

+ Oxit axit + dd bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối

- Oxit bazơ:

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + nước \(\rightarrow\) dd bazơ

+ Oxit bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước

+ Oxit bazơ (CaO, BaO, K2O, Na2O, Li2O) + oxit axit \(\rightarrow\) muối

2) Tính chất hóa học của axit

- Dd axit làm giấy quỳ tím hóa đỏ

- Axit + kim loại \(\rightarrow\) muối + H2\(\uparrow\) (dd axit loãng không tác dụng với một số kim loại như Cu, Ag, Au, Pt,...)

- Axit + bazơ \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Axit + oxit bazơ \(\rightarrow\) muối + nước

3) Tính chất hóa học của bazơ

- Dd bazơ làm giấy quỳ tím hóa xanh và làm dd phenolphtalein không màu hóa hồng

- Bazơ không tan \(\underrightarrow{t^o}\) oxit bazơ + nước

- Bazơ + dd axit \(\rightarrow\) muối + nước (phản ứng trung hòa)

- Bazơ + oxit axit \(\rightarrow\) muối + nước

4) Tính chất hóa học của muối

- Muối + kim loại \(\rightarrow\) muối mới + kim loại mới (phản ứng thế)

- Muối + axit \(\rightarrow\) muối mới + axit mới

- Muối + bazơ \(\rightarrow\) muối mới + bazơ mới

- Muối + muối \(\rightarrow\) 2 muối mới

- Muối có thể bị phân hủy ở nhiệt độ cao

Vì đa số các phản ứng trên đều là phản ứng trao đổi nên bạn cần nắm lại các điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi:

- Sản phẩm tạo thành phải có chất không tan (kết tủa) hoặc khí

- Phản ứng trung hòa (axit + bazơ) luôn xảy ra được

- Phản ứng trao đổi giữa muối với bazơ hoặc giữa muối với muối thì muối và bazơ tham gia phản ứng phải tan trong nước

Bài tập: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau

a) 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3\(\downarrow\)

b) Al2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 → 2Al(NO3)3 + 3BaSO4\(\downarrow\)

c) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O

d) Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O

e) 3MgO + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 3H2O

f) 2Al + 3H2S → Al2S3 + 3H2\(\uparrow\)

g) CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

h) CuSO4 + 2KOH → Cu(OH)2\(\downarrow\) + K2SO4

i) 2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3Cu

k) 2Na3PO4 + 3MgCl2 → 6NaCl + Mg3(PO4)2

l) 3Mg(OH)2 + 2H3PO4 → Mg3(PO4)2\(\downarrow\) + 6H2O

m) Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O

n) Fe2(SO4)3 + 6KOH → 2Fe(OH)3 + 3K2SO4

o) 3Ba(OH)2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2\(\downarrow\) + 6NaOH

p) 2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2\(\downarrow\)

7 tháng 11 2016

2KClO3 ---> 2KCl + 3O2

4P +5O2 ---> 2P2O5

P2O5 + 3H2O --->2H3PO4

2Fe(OH)3 ---> Fe2O3 +3H2O

2Fe(OH)3 +3H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 +6H2O

7 tháng 11 2016

tớ làm được câu 5 rồi hằng ạ!

29 tháng 4 2018
Chất Phân loại Đọc tên
FeO oxit bazo sắt (II) oxit
Ca(OH)2 bazo canxi hidroxit
SO2 oxit axit lưu huỳnh đioxit
Na2CO3 muối natri cacbonat
H2SO4 axit axit sunfuric
Fe(OH)2 bazo sắt (II) hidroxit
HBr axit axit bromic
KHSO4 muối trung hòa kali hidrosunfat

HBr là axit bromhidric chứ

27 tháng 4 2019

Fe2O3: sắt (III) oxit_ oxit bazơ

Ca(OH)2: canxi hidroxit_ dung dịch bazơ

H2SO4: axit sunfuric_ dung dịch axit

HNO3: axit nitric_ dung dịch axit

H2S: hidro sunfua_ khí: nếu thêm nước vào thành dd axit

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat_ muối

NO2: nitơ đioxit_ oxit axit

27 tháng 4 2019

\(-Fe_2O_3:\) Sắt (III) oxit (oxit bazơ)

\(-Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hiđroxit (bazơ)

\(-H_2SO_4:\) Axit sunfuric (axit)

\(-HNO_3:\) Axit nitric (axit)

\(-H_2S:\) Axit sunfuhiđric (axit)

\(-Ca\left(HCO_3\right)_2:\) Canxi hiđrocacbonat (muối)

\(-NO_2:\) Nitơ đioxit (oxit axit)