K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 5 2019

Muối:

    -Na2SO4: natri sunfat 

    -KHCO3: kali hiđrocacbonat

Oxit:

    -Fe2O3: sắt (///) oxit 

Axit:

   -HNO3: axit nitric

Bazơ:

   -Mg(OH)2: magie hiđroxit 

# Học tốt #

11 tháng 5 2019

Muối: 

Na2SO4 , KHCO3

Oxit: 

Fe2O3

Axit:

HNO3

Bazơ:

Mg(OH)2 

31 tháng 1 2019

2

 nCO2 = 6,72/22,4=0,3 mol

=> nC = 0,3 mol
nH2O= 7,2/18=0,4 mol
=> nH= 0,4.2=0,8 mol
=> nC : nH = 0,3 : 0,8 = 3 : 8
=> CTĐG của hợp chất hữu cơ là (C3H8)n
Ta có: M CxHy= 1,517 x 29 = 44 (g/mol)
=>. 44n = 44 => n=1
CTHH của hợp chất hữu cơ là C3H8

18 tháng 3 2019

=))tưởng đây là chỗ hk toán,văn,anh chứ=)) có hóa nữa ak

5 tháng 5 2018

Na2CO3 : Muối : Natri cacbonat

KHCO3 : Muối : Kali hidrocacbonat

H2SO4 : Axit : Axit sunfuric

H3PO4 : Axit : Axit phophoric

Fe(OH)3 : Bazo : Sắt (III) hidroxit

Mg(OH)2 : Bazo : Maggie hidroxit

P2O5 : Oxit Axit : diphotpho pentaoxit

Al2O3 : Oxit Bazo : Nhom oxit

5 tháng 5 2018

\(Na_2CO_3\) (Natri cacbonat) : muối

\(KHCO_3\) ( Kali hidro cacbonat) : muối

\(H_2SO_4\) ( Axit sunfuric ) : axit

\(H_3PO_3\) ( Axit photphoro ) : axit

\(Fe\left(OH\right)_3\) (Sắt (III) hidroxit) : bazo

\(Mg\left(OH\right)_2\) (Magie hidroxit) : bazo

\(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit) : oxit

\(Al_2O_3\) (Nhôm oxit ) : oxit

15 tháng 8 2018

1) Đặc điểm oxit: 2 nguyên tố (MxOy)
2) Oxit gồm 2 loại:
+ Oxit axit: chứa phi kim (hoặc một số kim loại có hóa trị cao ví dụ: Mn (VII), Cr (VII)…) và tương ứng với 1 axit.
VD: SO3 có axit tương ứng là H2SO4.
+ Oxit bazơ: chứa kim loại và tương ứng với 1 bazơ.
VD: K2O có bazơ tương ứng là KOH.
3) Tên gọi:
Cách gọi chung: Tên nguyên tố + oxit
+ Với kim loại nhiều hóa trị:
          Tên oxit bazơ: Tên kim loại (kèm hóa trị) + oxit
+ Với phi kim nhiều hóa trị:
          Tên oxit axit: Tên phi kim                  +                 oxit
          (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (kèm tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)       
Các tiền tố: 2 – đi; 3 – tri; 4 – têtra; 5 – penta. 
Ví dụ
Phân loại các oxit sau và gọi tên các oxit đó.
SO2, K2O, MgO, P2O5, N2O5, Al2O3, Fe2O3, CO2.

15 tháng 8 2018

 Axit

1. Khái niệm

- VD: HCl, H2S, H2SO4 , HNO3, H2CO3, H3PO4.

- TPPT: Có 1 hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit (- Cl, =S, =SO4, -NO3...)

- Phân tử axit gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc axit, các nguyên tử hiđro này có thể thay thế bằng các nguyên tử kim loại.

2. Công thức hoá học

- Gồm một hay nhiều nguyên tử hiđro và gốc  axit.

Công thức chung:      HnA.

Trong đó: - H: là nguyên tử hiđro.

                 - A: là gốc axit.

3. Phân loại

- 2 loại:

+ Axit không có  oxi: HCl, H2S, HBr, HI, HF...

+ Axit có oxi: H2SO4, HNO3, H3PO4, H2CO3...

4. Tên gọi

a. Axit không có oxi 

       Tên axit : Axit + tên phi kim + hiđric.

VD : - HCl : Axit clohiđric.

         - H2S : Axit sunfuhiđric.

10 tháng 4 2020

\(4Na+O_2\underrightarrow{t_0}2Na_2O\)

\(S+O_2\underrightarrow{t_0}SO_2\)

\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t_0}Fe_3O_4\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{t_0}2P_2O_5\)

\(2C_xH_y+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{t_0}2xCO_2+yH_2O\)

\(2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t_0}4CO_2+6H_2O\)

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t_0}2MgO\)

\(4Al+3O_2\underrightarrow{t_0}2Al_2O_3\)

\(C+O_2\underrightarrow{t_0}CO_2\)

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t_0}CO_2+2H_2O\)

24 tháng 8 2016

Bazơ 

nha bạn

nhớ k mih nha

thanks

24 tháng 8 2016

bazơ chắc vậy

29 tháng 2 2020

\(a,BaO;ZnO;SO_3;CO_2\)

\(b+c,\)Hợp chất Oxit axit:

\(SO_3\): Lưu huỳnh tri oxit

\(CO_2\): Cacbon đi oxit

Hợp chất Oxit bazo:

\(BaO\): Bari oxit

\(ZnO\): Kẽm (II) oxit

29 tháng 2 2020

a) CTHH của oxit: BaO, ZnO, SO3, CO2

b) Oxit axit:   SO3, CO2

Oxit bazo: BaO, ZnO

c)  CO2 : Cacbon đioxit

SO3: Lưu huỳnh trioxit

BaO: Bari oxit

ZnO: Kẽm oxit