Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nghĩa tình son sắt của Vũ Nương dành cho gia đình nhà chồng. | Phần 1 (từ đầu đến "cha mẹ đẻ mình") |
Nỗi oan khuất của Vũ Nương. | Phần 2 (từ tiếp theo đến "việc đã trót qua rồi" |
Vũ Nương được giải oan. | Phần 3 còn lại |
Hiện tượng | khái niệm | ví dụ |
Từ nhiều nghĩa |
Là từ có 1 nghĩa gốc hoặc 1 hay nhiều nghĩa chuyển |
- Từ "mũi" VD: Mũi dao, mũi kim |
Từ đồng âm | Là những từ giống nhau về âm thanh nhưng khác nhau về nghĩa |
- Từ "bò" VD: Con bò, em bé đang bò |
Từ đồng nghĩa | Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . |
- Từ "lợn" VD: Con lợn, con heo |
Từ trái nghĩa | Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. |
VD: Béo và gầy |
Trường từ vựng | Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. | VD: Cây cối -----> Cây xoài, cây mận, cây thanh long |
Từ đồng âm là những từ chỉ giống nhau về mặt âm thanh, nghĩa của chúng không có mối liên hệ nào. Ví dụ từ đồng:
+ ruộng đồng
+ đồng (kim loại)
+ đồng (đơn vị tiền tệ)
+ đồng lòng
Từ nhiều nghĩa là từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Một từ nhưng có thể gọi tên nhiều sự vật , hiện tượng, biểu thị nhiều khái niệm ( về sự vật, hiện tượng ) có trong thực tế thì từ ấy gọi là từ nhiều nghĩa.
Với từ “Ăn’’: - Ăn cơm : cho vào cơ thể thức nuôi sống ( nghĩa gốc). - Ăn cưới : Ăn uống nhân dịp cưới.
Từ đồng nghĩa là các từ các điểm chung về nghĩa (hoàn toàn hoặc một phần) nhưng lại khác nhau về âm thanh. Có thể phân biệt với nhau về một vài sắc thái ngữ nghĩa hoặc sắc thái phong cách,… hoặc đồng thời cả hai.Từ đồng nghĩa chia làm 2 loại :đồng nghĩa hoàn toàn và ko hoàn toàn
Ví dụ từ đồng nghĩa không hoàn toàn: tử nạn – hi sinh, vợ – phu nhân, ăn – xơi.
Ví dụ từ đồng nghĩa hoàn toàn: thầy – cha – tía, mẹ – má – u.
Từ trái nghĩa là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau.
Vd:cười -khóc/ béo-gầy
Trường từ vựng là tập hợp cả những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.
Vd:Ví dụ trường từ vựng về cây :
+ Bộ fận của cây : thân, rể, cành,... hoặc có thể :
+ Hình dáng của cây : cao, thấp, to, bé,...
Chi phí cho cuộc chạy đua vũ trang
Những việc có thể làm với chi phí đó
Hai chiếc tàu ngầm mang vũ khí hạt nhânĐủ tiền xóa nạn cho toàn thế giớiGiá của 10 chiếc tàu sân bay mang vũ khí hạt nhân kiểu tau Ni- mít, trong số 15 chiếc tàu mà Hoa Kì dự định đóng từ nay đến năn 2000.Thực hiện một chương trình phong bệnh trong cũng 14 năm đó và sẽ bảo vệ cho hơn 1 tỉ người khỏi bệnh sốt rét và cứu hơn 14 triệu trẻ em, riêng cho châu Phi mà thôi.149 tên lửa MXTrả tiền nông cụ cần thiết cho các nước nghèo để họ được thực phẩm trong 4 năm tới
Chi phí cho cuộc chạy đua vũ trang | Những việc có thể làm với chi phí đó |
100 máy bay ném bom B1B + 7000 tên lửa | Giải quyết cho 500 triệu trẻ em nghèo khổ |
10 chiếc tàu sân bay | Chương trình phòng bệnh sốt rét cho hơn 1 tỉ người trong 14 năm + cứu hơn 14 triệu trẻ em châu Phi. |
149 tên lửa MX | Lo cho 575 triệu người thiếu dinh dưỡng |
27 tên lửa MX | Tiền nông cụ cho các nước nghèo |
2 tàu ngầm mang vũ khí hạt nhân | Tiền xóa nạn mù chữ toàn thế giới. |
\(\Rightarrow\) Quá tốn kém , quá phi lí
\(\Rightarrow\) Làm mất khả năng được sống tốt đẹp hơn của con người
1 – c, 2 – a, 3 – d, 4 4 - b