Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2Fe(OH)3 →t0 Fe2O3 + 3H2O;
b) H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O;
c) H2SO4 + Zn(OH)2 → ZnSO4 + 2H2O;
d) NaOH + HCl → NaCl + H2O;
e) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
C2H6O + 3O2 −to→ 2CO2 + 3H2O
CH4 + 2O2 −to→ CO2 + 2H2O
C2H2 + 5/2 O2 −to→ 2CO2 + H2O
C4H10+ 13/2 O2 −to→ 4CO2 + 5H2O
4NH3 + 5O2−to→ 4NO + 6H2O
2H2 + O2 −to→ 2H2O
C2H6O+3O2--->2CO2+3H2O
CH4+2O2--->CO2+2H2O
C2H2+5/2O2--->2CO2+H2O
C4H10+13/2O2--->4CO2+5H2O
4NH3+5O2--->4NO+6H2O
2H2+O2--->2H2O
a) Cho đinh sắt vào dd CuSO4
Hiện tượng: đồng màu đỏ bám vào đinh sắt, dung dịch CuSO4 nhạt màu hơn
PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
b) Cho dd NaOH vào dd CuSO4
Hiện tượng: có kết tủa màu xanh lam, dd CuSO4 bị nhạt màu (nếu dư), mất màu (nếu pư hết)
PTHH: NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2↓
c) Cho dây bạc vào dd AlCl3
Hiện tượng: không có phản ứng vì Ag hoạt động yếu hơn nhôm nên không đẩy được nhôm ra khỏi dd muối
d) Cho CuO vào dd HCl
Hiện tượng: CuO tan trong dd HCl tạo thành dd màu xanh lam
PTHH: CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
e) Cho dd H2SO4 vào dd CaSO3
Hiện tượng: có khí bay hơi
PTHH: CaSO3 + H2SO4 → CaSO4 + SO2↑ + H2O
f) Cho dd NaOH vào dd NH4NO3
Hiện tượng: có khí bay hơi
PTHH: NaOH + NH4NO3 → NaNO3 + NH3↑ + H2O
g) Cho Mg vào dd Ba(NO3)2
Hiện tượng: không phản ứng vì Mg hoạt động yếu hơn Ba nên không thể đẩy được Ba ra khỏi dd muối
h) Cho Cu vào dd H2SO4 loãng
Hiện tượng: không có hiện tượng xảy ra vì Cu đứng sau H trong dãy hoạt động hóa học nên không đẩy được hiđrô ra khỏi dd muối
i) Cho Ca(HCO3)2 vào dd NaOH loãng
Hiện tượng: có kết tủa trắng
PTHH: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3↓ + H2O + NaHCO3
j) Cho Fe vào dd H2SO4 đặc nóng
Hiện tượng: có khí bay hơi, khí có mùi hắc
PTHH: 2Fe + 6H2SO4 (đn) → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O
a/ AlCl4 -> AlCl3
Al(OH)2 -> Al(OH)3
Al3(SO4)2 -> Al2(SO4)3
b/ CaOH -> Ca(OH)2
KSO4 -> K2SO4
S2O6 -> SO3
c/ ZnOH -> Zn(OH)2
d/ CaNO3 -> Ca(NO3)2
e/ Cr2O4 -> Cr2O3
a/ AlCl4 , Al2O3 , Al(OH)2 , Al3(SO4)2
công thức sai : và sửa lại: AlCl3;Al(OH)3;Al2(SO4)3
b/ FeCl3 , CaOH , KSO4 , S2O6
công thúc sai và sửa lại: Ca(OH)2;K2SO4
c/ ZnOH , Ag2O , NH4 , N2O5 , MgO
công thức sai và sửa lại : Zn(OH)2
d/ CaNO3 , Al2(CO3)3 , BaO
công thức sai và sửa lại : Ca(NO3)2
e/ Na2SO4 , C2H4 , H3PO4 , Cr2O4
\(NaHCO_3+HCl\rightarrow NaCl+CO_2+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(2KHCO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow K_2CO_3+CaCO_{3\downarrow}+2H_2O\)
\(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(2NaHCO_3\underrightarrow{t^o}Na_2CO_3+CO_2+H_2O\)
NaHCO3 + HCl →→ NaCl + CO2+ H2O
Na2CO3 + 2HCl →→ 2NaCl + CO2 + H2O
KHCO3 + Ca(OH)2 →→ K2CO3 + CaCO3 + H2O
CaCO3 ��→to CaO + CO2
2NaHCO3 ��→to Na2CO3 + CO2 +H2O
\(H_2SO_4+Fe\rightarrow H_2\uparrow+FeSO_4\)
\(2H_2PO_4+Zn\rightarrow Zn\left(H_2PO_4\right)_2\)
\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\uparrow\)
1. H2SO4loãng+ Fe \(\rightarrow\) FeSO4 + H2\(\uparrow\)
3. 2K + 2H2O\(\rightarrow\)2KOH +H2\(\uparrow\)
4. Cu2O + 2HCl \(\rightarrow\)2CuCl +H2O
5.HgO + H2SO4\(\rightarrow\)HgSO4 +H2O
6. Al2O3 + 6HBr\(\rightarrow\)2AlBr3 +3H2O
8. Ca(OH)2+SO2\(\rightarrow\) CaSO3 +H2O
9. 2HNO3 + Zn(OH)2 \(\rightarrow\)2H2O +Zn(NO3)2
10. 3H2SO4 + 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 6H2O
X1: nước
X2: NaHSO4
X3: Ba(HCO3)2
X4: BaCO3
X5: AgNO3
X6: KOH
X7: Ca(OH)2
X8: CaHPO4
X9: Fe
X10: H2SO4
X11: Ag
X12: Ba(OH)2
X14: Cu(NO3)2
X15: Cu
PT tự viết nha
1)xFe2O3+(3x-y)H2->FexOy+(3x-y)H2O
2) 2NaHSO4+Ba(HCO3)2->Na2SO4+BaSO4+2CO2+2H2O
3) 2NaHSO4+BaCO3->Na2SO4+BaSO4+CO2+H2O
4) 2AgNO3+2KOH->Ag2O+2KNO3+H2O
5) Ca(OH)2+CaHPO4->Ca(H2PO4)2
Bài 1:
a) SO2 +Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
b) 3CuO+2H3PO4→ Cu3(PO4)2 + 3H2O
c) MgO+2HCl→ MgCl2 + H2O
d) 6KOH+P2O5→ 2K3PO4 + 3H2O
e) CaO+N2O5→ Ca(NO3)2
n) CaO+H2O→ Ca(OH)2
m) 2NaOH+SO3→ Na2SO4 + H2O
h) Zn(OH)2+2HNO3→ Zn(NO3)2 + 2H2O
k) Fe(OH)3+3HCl→ FeCl3 + 3H2O
Bài 1 :
a) SO2 + Ca(OH)2 => CaSO3 ↓ + H2O
b) 3CuO + 2H3PO4 => Cu3(PO4)2 ↓ + 3H2O
c) MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O
d) 6KOH + P2O5 => 2K3PO4 + 3H2O
e) CaO + N2O5 => Ca(NO3)2
n) CaO + H2O => Ca(OH)2
m) 2NaOH + SO3 => Na2SO4 + H2O
h) Zn(OH)2 + 2HNO3 => Zn(NO3)2 + 2H2O
k) Fe(OH)3 + 3HCl => FeCl3 + 3H2O
Chọn A
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của KN O 3 + (N H 4 ) 2 HP O 4