Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép thuần việt tương ứng với từ hán việt:
- Cao điểm: trọng điểm, đỉnh điểm.
- Khán giả: người xem, người nghe.
Cao điểm: cao (thuần Việt) + điểm (Hán Việt)
Khán giả: khán (thuần Việt) + giả (Hán Việt)
(+) TANK: xe tăng (+) GAZ: ga (+) TAXI: tắc xi
(+) SLIP: quần sịp (+) FILM: phim (+) VACCIN: vắc xin
(+) RADIO: ra-đi-ô (+) CLÉ: cờ lê (+) VITAMINE: vi-ta-min
(+) VIDEO: vi-đê-ô (+) CAFÉ: cà phê (+) YAOURT: da-ua(sữa chua)
(+) NOEL: nô-en (+) BUS: xe buýt (+) VIOLON: vi-ô-lông
RÁNG HỌC NHA..!!!!
Ta có 2 loại từ : Đó là từ Thuần Việt và từ mượn
Trong từ mượn có 2 nhóm chính là từ mượn của nước Hán đc thuần Việt gọi là từ Hán Việt và từ mượn của các nước khác gọi là từ có nguồn gốc Ấn-Âu
VD:
Thuần việt: đàn bà, đàn ông, gà, vịt, nhà,...
Hán việt: phụ nữ; y thuật, gương, vợ, đền, miếu,..
:Từ có nguồn gốc Ấn- Âu: ra-di-o, vo-lăng; in-tơ-nét; wi-fi,..
sô-đa: nước ngọt
xi-nê:rạp chiếu phim
bánh ga-tô ( pháp): bánh ngọt
xa-lát: rau củ trộn
cát-sê:tiền công
hỏa xa: xe lửa
phi cơ: máy bay
in-tơ-nét: mạng
la-va-bô: bồn rửa mặt
da-ua: sữa chua
Học tốt
Sách mang lại cho ta nguồn tri thức quý báu.
từ hv: tri thức (知識 ) kiến thức, sự nhận biết
Thơ Tản Đà có câu: » Trước biết ái quốc sau hợp quần «.
từ hv: ái quốc (愛國) yêu nước