Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
sắt cháy mãnh liệt và bắn ra vài hạt vụn
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4
đồng chuyển từ màu đen sang màu đỏ
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
kẽm sủi bọt và giải phóng khí hidro
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
Câu 1: Dãy kí hiệu đúng của các nguyên tố:
A. Sodium (Na); chlorine (CL); silver (Ag) B. aluminium (Al) ; sulfur (S) ; barium (Ba)
C. carbon (Ca); hydrogen (H) ; oxygen (O) D. iron (Fe), sodium (NA) ; zinc (ZN)
Câu 2: Cho các chất: NH3, O2, Fe2O3, Na2S và Hg. Số chất là hợp chất:
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Dãy nguyên tố nào sau đây đều là phi kim
A. Na, Zn, S B. Ca, K, Al C. C, S, Cl. D. Fe, Cu, Na
Câu 4: Hóa trị của Na trong hợp chất Na2O là:
A. II B. III C. IV D. I
Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Al liên kết với nhóm SO4 là?
A. AlSO4 B. Al(SO4)3 C. Al2(SO4)3 D. Al3SO4
Câu 6: Potassium phosphate có công thức hóa học là K3PO4. Trong phân tử trên có:
A. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O B. 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 1 nguyên tử O
C. 3 nguyên tử K, 1 nguyên tử P và 4 nguyên tử O D. 3 nguyên tử K, 4 nguyên tử P và 1 nguyên tử O
Câu 7. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A. Bẻ đôi viên phấn B. Thổi hơi thở vào nước vôi trong
C. Đốt cháy than D. Cho Na vào nước
Câu 8: Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tương vật lý và hiện tượng hóa học
A. Sự thay đổi về màu sắc của chất B. Sự xuất hiện chất mới
C. Sự thay đổi về trạng thái của chất D. Sự thay đổi về hình dạng của chất
Câu 9: Phản ứng hóa học là
A. Quá trình kết hợp các đơn chất thành hợp chất
B. Quá trình biến đổi chất này thành chất khác
C. Sự trao đổi của 2 hay nhiều chất ban đầu để tạo chất mới
D. Là quá trình phân hủy chất ban đầu thành nhiều chất
Câu 10. Bỏ mẩu đá vôi vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra. Dấu hiệu có phản ứng hóa học xảy ra là
A. Có dung dịch HCl. B. Sủi bọt khí . C. Có nước D. Có đá vôi.
- Kim loại:
Sắt: Fe
Đồng: Cu
Nhôm: Al
Natri: Na
Chì: Pb
Vàng: Au
Agon: Ar
Kẽm: Zn
Magie: Mg
Canxi: Ca
Kali: K
Crom: Cr
Bạc: Ag
Bari: Ba
Thủy ngân: Hg
Liti: Li
- Phi kim:
Lưu huỳnh: S
Oxi: O
Nitơ: N
Photpho: P
Clo: Cl
Cacbon: C
Flo: F
Neon: Ne
Brom: Br
Bo: B
Câu 3:
* Cấu tạo:
- Gồm hạt nhân và vỏ:
+ Vỏ được tạo bởi các electron mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân
+ Hạt nhân gồm có nơron ko mang điện và proton mang điện tích dương
Cấu tạo của kali:
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức XY: FeO , CuO , CaO , MgO , BaO , FeSO4 , MgSO4 , ZnO , ZnSO4 , CuSO4 , CaCO3, NaOH , KOH , NaCl , KCl , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với Công thức hoá học: X2Y: K2O , Na2O , K2SO4 , Na2SO4 , ....
Các công thức hoá học của chất tương ứng với XY2:
CaCl2 , MgCl2 , CuCl2 , Ca(OH)2 , FeCl2 , Mg(OH)2 , FeS2 , ...
Các công thức hoá học của chất tương ứng với X2Y3 là:
Fe2O3 , Cr2O3 , Al2O3 , Al2(SO4)3 , ...
\(CTTQ:P_1^xCl_5^I\Rightarrow x=5\cdot I=5\Rightarrow P\left(V\right)\\ CTTQ:Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ CTTQ:Cu_1^x\left(SO_4\right)_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ CTTQ:Al_1^x\left(NO_3\right)_3^I\Rightarrow x=3\cdot I=3\Rightarrow Al\left(III\right)\)
- Phi kim: S, P và H
- Kim loại: Cu, Na và Fe