Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences.
1)The propsoals are currently under consideration (consider)
2)I'm an Arsenal supporter (support)
3)It's frustrating to have to wait so long. (frustrated)
70. subtitle (phụ đề)
71. misinformed (bị thông báo sai về...)
72. captivity (in captivity: bị nuôi nhốt)
73. impairment (visual impairment: suy giảm thị lực)
74. skilful / skillful (theo mình tìm hiểu thì 2 từ này khác "skilled" ở chỗ "skilled" có nghĩa là có nhiều kinh nghiệm, tập luyện và thường chỉ những người lao động chân tay; trong khi "skillful / skilful" dùng để chỉ chuyên gia ở một công việc nào đó mà không nhấn mạnh quá trình tích lũy và luyện tập của người đó)
75. incommunicado (be held incommunicado: bị cấm giao tiếp với người khác)
76. attractiveness (sự cuốn hút)
77. requisitioned (bị ra lệnh làm gì)
78. inestimatable (ko thể tính được)
Give the correct form of the words in the brackets in each of the following sentences.
1) I think she have some___behaviour__(behave) problems.
2) The___illiteracy__(illiterate) rate on the island is still unacceptable high.
3) It has been a most__eventful___(event) day!
4) We__occasionally___(occasion)meet for a drink after work.
1) ___Confidence ___(confident) can help you succeed in many fields.
2) ___Employment___(employ) is one of the biggest problem in this city.
Chị Tú Quyên ơi, nhờ chị xóa câu trả lời dưới này hộ em ạ :> Em làm sai r :<<
Use the correct form of the word given to complete each sentence
1. Their holiday was spent____enjoyment___ in the countryside (enjoy)
2. I went to the___grocery___ store to buy some items (grocer)
3. That little girl can dance___beautifully___ (beauty)
4. Visitors can catch sight of an old banyan tree at the__entrance___ of the village (enter)
Use the correct form of the word given to complete each sentence
1. Their holiday was spent___enjoyably____ in the countryside (enjoy)
2. I went to the___grocery___ store to buy some items (grocer)
3. That little girl can dance___beautifully___ (beauty)
4. Visitors can catch sight of an old banyan tree at the__entrance___ of the village (enter)
1) convenience
2) peaceful
3) optimistically
4) populated
Cả 2 bạn trước đều sai c1 nên mình sửa lại:
1) Having to wait for 10 minutes was a minor inconvenience.(convenient)