Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giải
Có liên kết đôi | Làm mất màu dd Brom | Phản ứng trùng hợp | Tác dụng với oxi | |
Metan | không | không | không | có |
Etilen | có 1 liên kết đôi | có | có | có |
Phương trình hóa học của các phản ứng:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → 2NaNO3 + PbCO3↓
Pb(NO3)2 + 2KCl → 2KNO3 + PbCl2↓
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → 2NaNO3 + PbSO4↓
BaCl2 + NaCO3 → 2NaCl + BaCO3↓
BaCl2 + Na2SO4 → 2NaCl + BaSO4↓
Na2CO3 | KCl | Na2SO4 | NaNO3 | |
Pb(NO3)2 | x | x | x | o |
BaCl2 | x | o | x | o |
Phương trình hóa học của các phản ứng:
Pb(NO3)2 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3
Pb(NO3)2 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KNO3
Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3
BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl
BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl.
I) Lập CTHH của các chất có thành phần hóa học sau:
a. Na và O Na2O |
d. Ca và OH Ca(OH)2 |
g. Na và HSO3 NaHSO3 |
b. Mg và Cl MgCl2 |
e. K và PO4 K2PO4 |
i. Ba và H2PO4 Ba(H2PO4)2 |
c. Al và O Al2O3 |
f. H và SO4 H2SO4 |
k. Mg và CO3 Mg2CO3 |
II) Lập CTHH của các chất có tên gọi sau:
a. Natri clorua NaCL |
d. Sắt (II) oxit FeO |
g. Bari sunfit BaSO3 |
b. Nhôm sunfat Al2(SO4)3 |
e. Canxi oxit CaO |
i. Magie cacbonat MgCO3 |
c. Bạc nitrat AgNO3 |
f. Đồng (II) hidroxit Cu(OH)2 |
k. Sắt (II) sunfua FeSO3 |
III) Điền CTHH thích hợp vào chỗ trống hoàn thành PTHH sau:
a. S + .O2 -> SO2 |
d. Na2SO3 + 2.HCl-> 2NaCl + H2O |
b. SO2 + H2O -> H2SO3 |
e. CaO + .2HCL -> CaCl2 + .H2O. |
c. H2SO3 +Na2O-> Na2SO3 + H2O |
g. Fe2O3 + H2SO4-> Fe2(SO4)3 +H2O |
Oxit axit | Oxit bazơ |
1. \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) | 1. \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) |
2. \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\) | 2. \(CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\) |
3. \(P_2O_5+3K_2O\rightarrow2K_3PO_4\) | 3. \(SO_2+BaO\rightarrow BaSO_3\) |
\(2HCl+BaO\rightarrow BaCl_2+H_2O\) | Bonus:\(SO_2+2KOH\rightarrow K_2SO_3+H_2O\) |
5. You can speak English fluently, __________?
A. could you | B. can’t you | C. can you | D. couldn’t you |
6. On average, _________Moon is 384.400 km from ___________ Earth.
A. the-the | B. x-the | C. a-an | D. a-the |
7. _________ my opinion, he is the best football player in our team.
A. On | B. At | C. In | D. From |
8. On March 8th , women often _____ beautiful roses, postcards, lots of gifts with the best wishes from their relatives and friends.
A. give | B. send | C. have | D. receive |
9. The driver stopped ______ a coffee because he felt sleepy.
A. have | B. to have | C. having | D. had |
10. I wish I ______ play football well.
A. can | B. could | C. am | D. did |
11. If I ________ you, I would join this English Speaking Contest.
A. were | B. am | C. would be | D. will be |
12. _______ there is a lot of noise in the city, I living there.
A. Because | B. Despite | C. In spite of | D. Although |
13. I suggest ________ a shotcut through the field . It will take much less time.
A. take | B. taking | C. to take | D. takes |
14. She has a lot of ___________ while she’s studying English.
A. difficult | B. difficulties | C. difficile | D. diffident |
15. He finds the way to a place easily. He was a very good sense of ___________
A. direction | B. humor | C. style | D. responsibility |
16. There are lots of people who _____ work in remote and mountainous areas nowadays.
A. volunteers | B. voluntary | C. voluntarily | D. volunteer |
17. If you want to _____ the other students in your class, you’ll have to work very hard.
A. catch up with | B. learn on | C. catch up | D. hurry up |
tính chất | kim loại | phi kim |
trạng thái ở nhiệt độ thường |
hầu hết là rắn ( trừ Hg) |
rắn, lỏng, khí |
nhiệt độ sôi | rất cao | thấp |
nhiệt độ nóng chảy | cao | thấp |
dẫn điện | tốt |
không dẫn điện ( trừ than chì dẫn điện kém) |
dẫn nhiệt | tốt | kém |
Trần Hữu Tuyển, Hoàng Tuấn Đăng, Nguyễn Trần Thành Đạt, Azue, Rainbow, Nguyễn Anh Thư, Phùng Hà Châu, Võ Đông Anh Tuấn, Gia Hân Ngô, Hung nguyen, Trương quang huy hoàng, Khánh Như Trương Ngọc, Vũ Thị Thu Hằng, Hùng Nguyễn, muốn đặt tên nhưng chưa nghĩ ra bạn nào tốt nghĩ giùm mk, Hà Yến Nhi, Ten Hoàng,Khả Vân, Thảo Phương ,...
Tên
CTHH
Phân loại
Tên
CTHH
Phân loại
Kali oxit
K2O
Oxit bazo
Canxi oxit
CaO
Oxit Bazơ
Cacbon đioxit
CO2
Oxit Axit
Sắt (III) oxit
Fe2O3
Oxit Bazơ
Lưu huỳnh đioxit
SO2
Oxit Axit
Lưu huỳnh trioxit
SO3
Oxit Axit
Đi photpho pentaoxit
P2O5
Oxit Axit
Đồng (II) oxit
CuO
Oxit Bazơ
(Đã sửa lại những lỗi sai nhé)