K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2017

*

11. A. bamboo

12. C. country

D.

1. Do you mind helping me to put the chairs away?

2. It is very interesting to have a vacation abroad.

3. She asked me if I was hungry.

VI.

1. In the past, he didn't use to have a computer, but he does now.

2. I haven't seen him since 2012.

3. The doctor told me to take more exercise.

25 tháng 12 2016

trời ơi bn chớp kiểu đó ai mà thấy mà giúp bn chớ

đánh máy đi hoặc ns là ở sách hay đề nào, có trên mạng hôn

26 tháng 12 2016

Hình như hơi dài đó bạn gì ơi

28 tháng 11 2016

lam roileu

 

31 tháng 12 2016

hk ngu

16 tháng 10 2017

16 tháng 10 2017

29 tháng 4 2017

I.

5. D

6. C

7. A

8. B

II.

9. C

10. B

11. A

12. C

13. D

14. B

15. A

16. B

17. A

18. B

19. A

20. D

III.

21. T

22. F

23. T

24. T

IV.

25. Will study

26. Bought

27. Wash

28. Drinks

29. Didn’t help

30. Will go

31. Are rehearsing

32. Is playing

V.

33. In 1960s, most people in Vietnam didn’t have a T.V set.

34. The neighbors gather around the TV in the evening.

2 tháng 1 2017

5.

1. How did they go to Ha noi ?

2. When will she bring you some more stamps ?

3. Why don't they like that film ?

4. How long is she going to stay with her grandparents ?

5. Where did you go last night ?

2 tháng 1 2017

nhiều mà bạn còn chụp ngang nx , khó nhìn lắm , bạn đánh ra ik oho

3 tháng 1 2017

dài thế bạn hiha

làm xong đống này chắc chết

13 tháng 10 2017

Ithink Johnny Depp is a better actor than Keanu Reeves. Depp is also in interested and excited

19 tháng 3 2017

E.x1:Complete the sentences using the future continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng thì tương lai tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)

1.will be putting

2.will be taking

3.will be installing

4.will be spending

5.will be using

E.x3:

Complete the conversation with the verbs in brackets. Use either the future simple or the future continuous tense. (Hoàn thành bài hội thoại với các động từ trong ngoặc. Sử dụng thì tương lai đơn hoặc thì tương lai tiếp diễn.)

1. will watch

2. Will we put

3. will be having

4. will...travel

5. will walk or cycle

6. will be cycling

7. will be going

E.x6:

1.Waves will be used as an environmentally friendly energy source

2.A net work of wind turbines will be installed to generater electricity

3.In the countryside, plants will be burnt to produce heat

4.Energy consumption will be reduced as much as possible

5.Alternative sources of energy will be developed

6.Solar energy will be used to solve the problem of energy shortage

19 tháng 3 2017

Bạn đăng kí khóa học Tiếng Anh 7 | Học trực tuyến và xem tại Unit 10 Phần Solutions A closer look 2 nhé!

10 tháng 2 2017

Gửi từng tấm một được không? Đăng vậy chép đề mệt chết.

10 tháng 2 2017

cậu cứ trả lời từ từ