K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2023

1.See you later

2.See you next time

3.I've got to go

 

21 tháng 1 2021

hello là xin chào, chào

thank you / thanks là cảm ơn, cám ơn

goodbye / bye là tạm biệt, chào tạm biệt

Chúc bạn học tốt, kích cho mình nha

1 tháng 3 2021

hello là chào

thank you là cảm ơn

goodbye là tạm biệt

10 tháng 7 2021

khó quá 

10 tháng 7 2021

zugreifen

26 tháng 5 2022

Some - many

Should - suggest

Must - shall

26 tháng 5 2022

some  => any 

should =>shall

must =>ought to

7 tháng 7 2021

1.It (be)..........is .............a fact that smart phone (help)............. helps.......... us a lot in our life.

2.I often (travel).........travel.............to some of my favorite destinations every summer.

3.Our Math lesson usually(finsh).........finishes........at 4.00 p.m

22 tháng 7 2021

Chọn dạng từ đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu có ý nghĩa

1.It (be).....is...................... a fact that smart phone ( help ) helps us a lot in our life.

2.I often (travel).......travel......................to some of my favorite destinations every summer.

3.Our Math lesson usually(finsh)....finishes.............................at 4.00 p.m

31 tháng 3 2022

A

1 tháng 7 2016

Đây là từ về thành viên trong gia đìnhlolang

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà          

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Twin: anh chị em sinh đôi

1 tháng 7 2016

nhiều thế

chịu thui oho

31 tháng 3 2022

tasty

31 tháng 3 2022

yummy

12 tháng 4 2020

nhà nghiên cứu khoa học 

12 tháng 4 2020

thank bạn nha

28 tháng 7 2016

Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1. Nam / , / this / Son / is /

=> This is son , Nam

2. Not / is / this / book / my

=> This is not my book

3. It / your / classmate / that / ?

=> Is that your classmate ?

4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.

=> I live in Ha Noi in Viet Nam

5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /

=> Good morning Miss Hoa . This is Nga

28 tháng 7 2016

Sắp xếp các từ xáo trộn thành câu có nghĩa:

1. Nam / , / this / Son / is /.:Nam,this is Son.

2. Not / is / this / book / my.:This is not my book.

3. It / your / classmate / that / ?:It that your classmate?

4. Ha Noi / in / I / live / Viet Nam / in /.:I live in Ha Noi in Viet Nam.

5. This / Miss Hoa / good / Nga / moring / is /. :Good morning Nga,this is Miss Hoa.