K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

giúp em với ạ

Câu 1: Chọn phối Lợn Ỉ đực với Lợn Ỉ cái là phương pháp lai :

A. Nhân giống

B. Lai tạo

C. Chọn phối khác giống

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Gà trống biết gáy là dấu hiệu của :

A. Phát dục

B. Phát triển

C. Tăng trọng

D. Tất cả đều sai

Câu 3: Giống vật nuôi quyết định đến

A. Năng suất và chất lượng sản phẩm vật nuôi

B. Lượng mỡ

C. Lượng thịt

Câu 4: Qua tiêu hoá Protein được hấp thu dưới dạng :

A. đường đơn

B. glyxerin

c. axitamin

d. axit béo

Câu 5: Thức ăn gọi là giàu gluxit khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là:

A. trên 14%

B. trên 50%

C. trên 30%

D. trên 20%

Câu 6: Nhóm thức ăn có nguồn gốc từ động vật:

A. Giun, rau, bột sắn

B. Cá, bột sắn, ngô

C. Tép, vỏ sò, bột cá

D. Bột sắn, giun, bột cá

Câu 7: Chọn phối gà trống giống Rốt và gà mái giống ri là phương pháp

a. Lai tạo

b. Nhân giống

c. Chọn phối cùng giống

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Xương ống chân của bê dài thêm 5cm là dấu hiệu của:

A. Phát dục

B. Phát triển

C. Tăng trọng

D. Tất cả đều sai

Câu 9: Qua tiêu hoá Lipit được hấp thu dưới dạng:

A. Đường đơn

B. Glyxerin và axit béo

C. axitamin

D. axit béo

Câu 10: Thức ăn được gọi là giàu chất xơ khi có hàm lượng gluxit tối thiểu là

A. trên 14%

B. trên 50%

C. Trên 30%

D. Trên 20%

1
19 tháng 4 2018

1A

2A

3A

4C

5B

6C

7A

8B

9B

10C

1.Gia cầm là tên gọi chung của nhóm động vật nào? A. Trâu, bò B. lợn, cừu C. Gà, vịt D. Tất cả đều đúng 2.Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là: A. Ion khoáng B. Đường đơn C. Glyxerin + axit béo D. Axit amin 3.Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc Động vật: A. Bột ngô, cám gạo B. Bột cá, bột đậu tương C. Bột tôm, bột cá D. Premic vitamin 4.Trong...
Đọc tiếp

1.Gia cầm là tên gọi chung của nhóm động vật nào?

A. Trâu, bò

B. lợn, cừu

C. Gà, vịt

D. Tất cả đều đúng

2.Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Ion khoáng

B. Đường đơn

C. Glyxerin + axit béo

D. Axit amin

3.Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc Động vật:

A. Bột ngô, cám gạo

B. Bột cá, bột đậu tương

C. Bột tôm, bột cá

D. Premic vitamin

4.Trong các chất sau, nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động?

A. Vitamin, protein, gluxit

B.Lipit, vitamin, khoáng

C. Khoáng, nước, Lipit

D. Protein, gluxit, lipit

5.Sau khi tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng giúp vật nuôi:

A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi

B. Hoạt động của cơ thể

C. Tạo ra lông, sừng, móng

D. Cả A, B, C, đều đúng

6.Mục đích của chọn phối khác giống là?

A. Đời con có đặc điểm giống bố mẹ

B. Tạo ra giống mới có đặc điểm khác với giống bố mẹ

C. Tạo ra giống mới có đặc điểm giống bố mẹ

D. Nhân lên một giống đã có

7.Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng:

A. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Đại Bạch

B. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Ỉ

C. Lợn đực Móng Cái x lợn cái Ba Xuyên

D. Lợn đực Landrat x lợn cái Thuộc Nhiêu

8.Chọn ghép đôi con đực với con cái nhằm tăng số lượng cá thể gọi là gì?

A. Chọn giống thuần chủng

B.Chọn giống

C. Lai giống

D. Chọn phối

9.Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lý của chúng.

A. Sai

B. Đúng

10.Hướng sản xuất của lợn Landrat?

A. Hướng mỡ

B. Hướng nạc

C. Hướng nạc và hướng mỡ

D. Cả A, B, C đều đúng

1

1.Gia cầm là tên gọi chung của nhóm động vật nào?

A. Trâu, bò

B. lợn, cừu

C. Gà, vịt

D. Tất cả đều đúng

2.Lipit qua đường tiêu hóa của vật nuôi chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ là:

A. Ion khoáng

B. Đường đơn

C. Glyxerin + axit béo

D. Axit amin

3.Thức ăn của vật nuôi có nguồn gốc Động vật:

A. Bột ngô, cám gạo

B. Bột cá, bột đậu tương

C. Bột tôm, bột cá

D. Premic vitamin

4.Trong các chất sau, nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động?

A. Vitamin, protein, gluxit

B.Lipit, vitamin, khoáng

C. Khoáng, nước, Lipit

D. Protein, gluxit, lipit

5.Sau khi tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng và chất dinh dưỡng giúp vật nuôi:

A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi

B. Hoạt động của cơ thể

C. Tạo ra lông, sừng, móng

D. Cả A, B, C, đều đúng

6.Mục đích của chọn phối khác giống là?

A. Đời con có đặc điểm giống bố mẹ

B. Tạo ra giống mới có đặc điểm khác với giống bố mẹ

C. Tạo ra giống mới có đặc điểm giống bố mẹ

D. Nhân lên một giống đã có

7.Đâu là phương pháp nhân giống thuần chủng:

A. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Đại Bạch

B. Lợn đực Đại Bạch x lợn cái Ỉ

C. Lợn đực Móng Cái x lợn cái Ba Xuyên

D. Lợn đực Landrat x lợn cái Thuộc Nhiêu

8.Chọn ghép đôi con đực với con cái nhằm tăng số lượng cá thể gọi là gì?

A. Chọn giống thuần chủng

B.Chọn giống

C. Lai giống

D. Chọn phối

9.Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với đặc điểm sinh lý của chúng.

A. Sai

B. Đúng

10.Hướng sản xuất của lợn Landrat?

A. Hướng mỡ

B. Hướng nạc

C. Hướng nạc và hướng mỡ

D. Cả A, B, C đều đúng

21 tháng 4 2022

A

Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng?

A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái).

B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực).

C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực).

D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực).

=> Chọn B

21 tháng 3 2022

Câu 15. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương phápsản xuất thức ăn giàu protein.

A. Nuôi giun đất

B. Nhập khẩu ngô, bột

C. Chế biến sản phẩm nghề cá

D. Trồng xen canh cây họ đậu

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghépCâu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kgC. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kgCâu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. VitaminCâu 4: Các yếu tố bên...
Đọc tiếp

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

2
22 tháng 4 2022

Câu 1: Chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản gọi là:

A. Chọn giống B. Chọn phối C. Nhân giống D. Chọn ghép

Câu 2: Biến đổi nào sau đây ở vật nuôi là sự phát dục:

A. Gà mái đẻ trứng B. Lợn tăng thêm 0.5kg

C. Xương ống chân bê dài thêm 5cm D. Gà trống tăng trọng 0.85kg

Câu 3: Gluxit được vật nuôi hấp thu dưới dạng:

A. Axitamin B. Đường đơn C. Muối khoáng D. Vitamin

Câu 4: Các yếu tố bên trong có thể gây bệnh cho vật nuôi là:

A. Di truyền B. Miễn dịch C. Nuôi dưỡng. D. Chăm sóc

Câu 5: Khi làm chuồng nuôi nên chọn một trong hai hướng chính:

A. Bắc - Đông bắc B. Đông – Đông nam

C. Nam – Đông nam D. Tây- Tây nam

Câu 6: Bệnh Dịch tả ở lợn là do nguyên nhân:

A. Sinh học. B. Lí học C. Hóa học D. Cơ học

Câu 7: Cách nào sau đây không phải chế biến bằng phương pháp vật lý là:

A. Cắt ngắn B. Ngiền nhỏ C. Ủ lên men D. Xử lí nhiệt

Câu 8: Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi để:

A. Tạo sữa nuôi con B. Tạo ra sản phẩm chăn nuôi

C. Tạo ra lông, sừng móng D. Hoạt động và phát triển

Câu 9: Sự phát dục của vật nuôi là:

A. sự tăng lên về khối lượng các bộ phận của cơ thể.

B. sự phát triển của hợp tử và hệ tiêu hoá.

C. sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể.

D. sự tăng lên về kích thước các bộ phận của cơ thể.

Câu 10: Nhóm thức ăn nào thuộc loại thức ăn giàu protein?

A. Cây họ đậu, giun đất, bột cá. B. Bột cá, cây bèo, cỏ.

C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Rơm lúa, cỏ, các loại rau.

Câu 11: Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

A. Dập tắt dịch bệnh nhanh. B. Khống chế dịch bệnh.

C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi. D. Ngăn chặn dịch bệnh.

Câu 12: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.

C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

D. Chức năng miễn dịch chưa tốt

23 tháng 4 2022

1.b

2.a

3.b

4.a

5.c

6.a

7.c

8.b

9.c

10.a

11.c

12.c

7 tháng 3 2022

1. B

2.B

3.D

Câu 1:trong các loại thức ăn sau,loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa? A.protein, nước,lipit B.vitamin, nước,gluxit C.protein, gluxit, lipit D.nước,vitamin Câu 2:trong các dấu hiệu sau,đâu là dấu hiệu sự phát dục của vật nuôi? A.gà trống biết gáy B.cánh dài ra C.trong lượng tăng D.chân có cựa,thân hình cao lớn Câu 3: thức ăn có nguồn gốc từ động vật là A.ao nuôi cá B.cá C.bột...
Đọc tiếp

Câu 1:trong các loại thức ăn sau,loại nào bị biến đổi qua đường tiêu hóa?

A.protein, nước,lipit

B.vitamin, nước,gluxit

C.protein, gluxit, lipit

D.nước,vitamin

Câu 2:trong các dấu hiệu sau,đâu là dấu hiệu sự phát dục của vật nuôi?

A.gà trống biết gáy

B.cánh dài ra

C.trong lượng tăng

D.chân có cựa,thân hình cao lớn

Câu 3: thức ăn có nguồn gốc từ động vật là

A.ao nuôi cá

B.cá

C.bột sắn

D.cám gạo

Câu 4:trong các phương pháp sau,phương pháp nào là nhân giống lai tạo

A.gà lơgo× gà lơgo

B.lợn ỉ× lợn ỉ

C.gà ri× gà ri

D.lợn ỉ× lợn lanđơrat

Câu 5:chọn gà sản xuất trứng có hình dáng toàn thân như thế nào?

A.chân dài

B.thể hình dài

C.chân ngắn

D. Thể hình ngắn

Câu 6:chọn phối lợn móng cái đực với lợn ba xuyên cái thuộc phương pháp nhân giống nào?

A.lai tạo

B.lai thuần

C.thuần lai

D.thuần chủng

Câu 7:thức ăn có nguồn gốc từ thực vật là

A.tôm

B.cá

C.ruộng lúa

D.hạt lúa

4
30 tháng 4 2017

1C

2A

3B

4D

5B

6A

7D

5 tháng 5 2017

1C;2A;3B;4D;5B;6A;7D

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái...
Đọc tiếp

Giống gà nào sau đây thuộc loại hình sản xuất trứng? A. Gà tre. B. Gà Lơ go. C. Gà Mía. D. Gà Tàu vàng. Câu 8: Rơm, rạ là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 9: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp nhân giống thuần chủng? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng Cái (đực). C. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Móng Cái (đực). Câu 10: Đậu tương (đậu nành) (hạt) chứa 36% protein thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 11: Từ tháng 5 đến tháng 9 cấy lúa mùa, tháng 9 đến tháng 12 trồng ngô, từ tháng 12 đến tháng 5 (năm sau) trồng lúa xuân là hình thức canh tác nào sau đây? A. Xen canh. B. Luân canh. C. Tăng vụ D. Luân phiên. Câu 12: Loại khai thác rừng nào sau thuộc loại khai thác dần? A. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 đến 4 lần khai thác. C. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất và sức sống kém. Giữ lại cây còn non, cây gỗ tốt và có sức sống mạnh. D. Đốt rừng. Câu 13: Biến đổi nào sau đây thuộc sự phát dục ở vật nuôi? A. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa. B. Gà mái bắt đầu đẻ trứng. C. Xương ống chân của bê dài thêm 5 cm. D. Thể trọng gà tăng từ 1kg lên 2kg. Câu 14: Bò vàng Nghệ An thuộc cách phân loại giống vật nuôi nào sau đây? A. Theo địa lí. B. Theo hình thái, ngoại hình. C. Theo mức độ hoàn thiện của giống. D. Theo hướng sản xuất. Câu 15: Bột cá là thức ăn có nguồn gốc từ A. động vật. B. thực vật. C. chất khoáng. D. nguồn gốc khác. Câu 16: Phương pháp chọn phối vật nuôi nào sau đây là phương pháp lai tạo? A. Gà Rốt (trống) và Gà Ri (mái). B. Lợn Móng Cái (cái) và Lợn Móng cái (đực). C. Lợn Ba Xuyên (cái) và Lợn Ba Xuyên (đực). D. Lợn Lan đơ rat (cái) và Lợn Lan đơ rat (đực). Câu 17: Rơm, lúa chứa > 30% chất xơ thuộc loại thức ăn nào? A. Giàu protein. B. Giàu gluxit. C. Thức ăn thô. D. Giàu chất khoáng. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của khai thác trắng? A. Rừng còn nhiều cây gỗ tốt có sức sống mạnh. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong một lần khai thác C. Rừng tự phục hồi bằng tái sinh tự nhiên D. Chọn chặt cây đã già, cây có phẩm chất kém, giữ lại cây gỗ tốt. Câu 19. Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc hoặc cách nhau một thời gian không lâu trên cùng một diện tích C. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất D. tăng số vụ gieo trồng từ một vụ lên hai, ba vụ trong một năm trên cùng một diện tích đất Câu 20. Nhiệm vụ của trồng rừng sản xuất là A. chắn gió bão, chống cát bay B. để nghiên cứu khoa học, văn hóa và du lịch C. chắn sóng biển, cải tạo bãi cát D. lấy nguyên vật liệu phục vụ đời sống, xuất khẩu Câu 21. Phân loại giống vật nuôi dựa vào màu sắc của lông, da …là cách phân loại theo: A. Địa lí B. Mức độ hoàn thiện của giống C. Hình thái, ngoại hình D. Hướng sản xuất Câu 22. Vật nuôi nào sau đây được phân loại theo hướng sản xuất? A. Bò Vàng Nghệ An B. Bò lang trắng đen C. Lợn Đại Bạch D. Lợn Móng Cái Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non? A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh. B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh. C. Chức năng miễn dịch chưa tốt. D. Có thể ăn được những thức ăn thô, cứng. Câu 24. Biện pháp nào sau đây không phải biện pháp phòng trị bệnh cho vật nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi. B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin. C. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm. D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

2
21 tháng 4 2022

1 tách đi 

2 ko gửi lại câu hỏi

21 tháng 4 2022

khó nhìn

12 tháng 4 2022

A