K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 3 2018

Conical hat: mũ nón

Pottery: đồ gốm

Depend on/ Rely on: phụ thuộc/dựa vào...

As far as I know: Theo như tôi được biết

Handicraft: thủ công

Artisan: Nghệ nhân

Set up: Thiết lập

Take over: Tiếp nhận

Attraction: sự thu hút

Specialfic region: Khu vực đặc biệt

Remind: nhắc lại

Look around: Nhìn xung quanh

Hi-tec robot: robot công nghệ cao (High-technology robot)

Automa: Tự động

16 tháng 3 2018

sory ko phải tui nhắn mà là anh tui nhắn

13 tháng 8 2016

orator là người diễn thuyết đó bạn

26 tháng 8 2016

orator

10 tháng 1 2018

bài mk dài lắm

10 tháng 1 2018

mình cũng đang làm nè

*** tóm tắt văn bản sau bằng tiếng anh*** Nick: There are so many pieces of pottery here, Phong. Do your grandparents make all of them? Phong: They can't because we have lots of products. They make some and other people make the rest. Nick: As far as I know, BatTrang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi, right? Phong: Right. My grandmother says it's about 700 years old. Mi: Wow! When did your grandparents set up this workshop? Phong: My...
Đọc tiếp

*** tóm tắt văn bản sau bằng tiếng anh***

Nick: There are so many pieces of pottery here, Phong. Do your grandparents make all of them?

Phong: They can't because we have lots of products. They make some and other people make the rest.

Nick: As far as I know, BatTrang is one of the most famous traditional craft villages of Ha Noi, right?

Phong: Right. My grandmother says it's about 700 years old.

Mi: Wow! When did your grandparents set up this workshop?

Phong: My great-grandparents started it, not my grandparents. Then my grandparents took over the business. All the artisans here are my aunts, uncles, and cousins.

Mi: I see. Your village is also a place of interest of Ha Noi, isn't it?

Phong: Yes. People come here to buy things for their house. Another attraction is they can make pottery themselves in workshops.

Nick: That must be a memorable experience.

Phong: In Viet Nam there are lots of craft villages like Bat Trang. Have you ever been to any others?

Mi: I've been to a conical hat making village in Hue!

Nick: Cool! This is my first one. Do you think that the various crafts remind people of a specific region?

Mi: Sure. It's the reason tourists often choose handicrafts as souvenirs.

Phong: Let's go outside and look round the village.


0
31 tháng 10 2017

lên đường, hoặc là dự định, ý định

30 tháng 10 2017

\(https://www.macmillandictionary.com/dictionary/british/set-out\)bạn dùng từ điển nước ngoài nghĩa sẽ phong phú, đa dạng hơn bạn nhé, mình gửi bạn tham khảo nha!

Nếu lỡ một ngày anh chết bọn em sẽ rất buồnNhớ đến kỷ niệm năm xưa mà giọt nước mắt em tuônNgày xưa được anh cứu mạng chứ không giờ mộ em cũng xanhTình nghĩa này em khắc ghi sâu vào lòngMày liên thiên cái đ*** gìĐã lấy được tiền về chưaChưaChỉ ăn với hốc là giỏiBố tốn tiền nuôi màyNgày xưa biết thế cứ để bọn nó đánh chết ... nhà mày điAnh cứ yên tâmEm sẽ cố tìm ra...
Đọc tiếp

Nếu lỡ một ngày anh chết bọn em sẽ rất buồn
Nhớ đến kỷ niệm năm xưa mà giọt nước mắt em tuôn
Ngày xưa được anh cứu mạng chứ không giờ mộ em cũng xanh
Tình nghĩa này em khắc ghi sâu vào lòng



Mày liên thiên cái đ*** gì
Đã lấy được tiền về chưa
Chưa
Chỉ ăn với hốc là giỏi
Bố tốn tiền nuôi mày
Ngày xưa biết thế cứ để bọn nó đánh chết ... nhà mày đi
Anh cứ yên tâm
Em sẽ cố tìm ra nó.

Nam ơi con đang nơi đâu
Về nhà trả tiền bố mau
350 chai đấy là còn chưa tính lãi
Về nhà mẹ chờ em trông
3 hồn 7 vía Nam đang nơi đâu Nam hãy về
Anh xin Nam, Nam thương anh
Hiện hồn về gặp các anh
Để mai sau anh em ta vẫn nhìn mặt nhau
Mày liệu mà trả tiền bố đi
Đ** trốn được đâu.

Alo Alo
Thằng Nam con bố Hiệp mẹ Trang
Ở đâu về ngay trả tiền cho các bố
Hôm qua ăn bát cháo gà
Mà hôm nay Nam đã bỏ nhà ra đi

Giờ bà chị tính thế nào
Chú cho chị vài ngày nữa
Chị đang đi bốc bát họ (Xem thêm: Bốc bát họ là gì?)
Sắp có tiền trả rồi
Lần trước cũng bốc bát họ
Thế xong chị lại biệt tăm
Thôi đ** nói nhiều
Bây giờ có trả tiền không

Đừng có nóng
Mày mà nóng là chị sẽ lại ra đi
Chị mà đi là đi luôn
Chị đ** nghe điện em đâu
Để chị thu xếp thêm vài hôm
Rồi chị sẽ mang tiền qua
Lúc đấy tình chị em ta
Như ánh sao trời tinh tú

Này thì tú
Tiền đang thiếu mà vẫn đú đởn ăn chơi
Mày lặn một hơi
Làm cho bố m kiếm mệt *** ***
Thằng kia bật máy lên Live Stream
Cả thế giới ra mà xem
Kính thưa toàn thể anh em
Hãy tránh xa con này.

Ui đại ca ơi
Mẹ em ốm và em sẽ phải xa anh
Vì một chữ Hiếu
Mà đành phải gác lại mấy chữ tình anh em
Đại ca có nhớ em dặn không
Nếu lỡ một ngày mai anh lên bàn thờ ăn xôi
Ai sẽ là người thay thế
Đừng lo lắng về anh khi mà em quyết định ra đi
Tiền anh cất ở dưới đất em sẽ không tìm ra đâu
Về nhà chăm sóc bố mẹ đi
Thầy bói nói anh thọ lắm
Có khi mày còn đi trước, anh sẽ lo cho mày
Có khi mày còn đi trước, anh sẽ lo cho mày!

Dịch ra tiếng anh

0
7 tháng 12 2018

Sao anh không sang box Anh bên h.vn xin thầy Phynit tổ chức đi á

7 tháng 12 2018

Thôi cho bài này sang đấy thì quá dễ 

Các bạn ấn vào đây để thi :

baitapthi - Google Biểu mẫu

13 tháng 10 2016

Deal with: I deal with my friend about this game

Face up go: I face up go with my enemy 

Get on with: I get on with my school supplies to school

Pick up: I pick up some trash to the bin

Take over: I take over some present from my friends

Look for: I look for some new English words 

Pull down: They pull down all

Show off: She shows off her new phone

Show around: I show around this city

Cheer up: Cheer up everyone!

Drees up: You drees up very pretty

25 tháng 1 2019

Xin slot, giờ đang onl phone :)

25 tháng 1 2019

Điền những từ sau vào chỗ trông.

look after - get over - see off - turn over - looks up - take over- look forward- take up - turn off - take off

1.Every Vietnamese ..looks up ... to President Ho Chi Minh

2. He ..gets ( got ) over... difficulties to reach the success.

3. She finds someone to ..look after .. the dog and plants because she is going on holiday nest week.

4. My father ...saw me ..off... at the station last night.

5. Hanoi was ..taken up.. in 1954

6. Remember to ...turn off. the lights before going out.

7. He was ...taken off.. by the police.

8. I was very nervous as the plane ..took off..

9. I am ...looking forward. to hearing from you.

10. He has ....turned. the business ...over. to his friend.