Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Old \(\Leftrightarrow\)new
Similar\(\Leftrightarrow\)different
fresh <=> polluted
easy <=> difficult
great <=> least
1.my height is one meter 50 centimeters
i am one meter and 50 centimeters tall.
2.nam is one meter forty-five centimeters tall
nam's height is one meter forty-five centimeters.
3.what is your weight?
How heavy are you?
4.remember to have a medical check-up every six months
Don't forget to have a medical check-up every six months.
5.how heavy is your father?
What is your father's weight?
1.my height is one meter 50 centimeters
i am one meter 50 centimeters tall
2.nam is one meter forty-five centimeters tall
nam's height is one meter forty - five centimeters
3.what is your weight?
how heavy is your?
4.remember to have a medical check-up every six months
don't forget to have a medical check-up every six months
5.how heavy is your father?
what is your father's weight?
bạn vào link dưới nhé r quay lại k cho mk nhé
https://efc.edu.vn/tu-vung-thuat-ngu-tieng-anh-chu-de-suc-khoe
1.Do you enjoy playing badminton ?( in )
=> are you interested in playing badminton?
2.Lan spends 45 minutes going jogging every morning ? ( It )
=> it takes Lan 45 minutes to go jogging every morning
1.Are you interested in playing badminton?
2.It takes lan 45 minutes to go jogging every morning
Đặt câu hỏi cho các câu sau sử dụng từ gợi ý.
1.Mrs. Hoa teaches us English.
=>Who.........TEACHES US ENGLISH ?.....................................................................................................................?
=>BY Whom IS WE TAUGHT ENGLISH ?...........................................................................................................................?
2.My motheris going to buy three kilos of sugar.
=>How much......SUGAR IS YOUR MOTHER GOING TO BUY ...............................................................................................................?
=>How many........KILOS OFF SUGAR IS YOUR MOTHER GOING TO BUY..............................................................................................................?
Đặt câu hỏi cho các câu sau sử dụng từ gợi ý.
1.Mrs. Hoa teaches us English.
=>Who......teaches you English?
=> Whom .....does Mrs.Hoa teach English? ........
2.My motheris going to buy three kilos of sugar.
=>How much.........is your mother going to buy.....?
=> How many .....kilos of sugar is your mother going to buy...........?
Điền dạng đúng của từ :
Nam is not very ......SPORTY...... He never plays games ( Sport )
Hãy đặt 1 câu hỏi với từ gạch chân
Vietnamese teenagers help old people by cleaning their yards or painting their houses
=> How do Vietnamese teenagers help old people?
- Nam is not very sporty. He never plays games.
-How do Vietnamese teenagers help old people?
1. Your house is smaller than my house .
2. The red car is more expensive than the black car
3. The bathroom has a sink , a tub , a shower
4. Trung is the tallest in the group
5. Is this the best refrigerator you have ?
6. No houses on the street is older than house
7. It takes me half an hour to get to work .
8. Is this the most expensive computer you have ?
9. How much does this dictionary cost ?
10 . You don't finish the work today
11. Tim's collection has over eight hundred stamps
12. What is the age of your father ?
13. What is the height of Big Ben Clock Tower .
Động từ đặc biệt là động từ có cách sử dụng khác với quy tắc thông thường cho động từ. Để trả lời câu hỏi 'feel' có phải động từ đặc biệt hay không, mình cần biết tiêu chí của bạn để đánh giá sự đặc biệt của từ này.
"feel' là một trong các động từ cảm quan - hành động thể hiện quan điểm, cảm giác. Sự đặc biệt cơ bản nhất và dễ dàng nhận biết nhất của 'feel' là trong khi theo quy tắc bình thường một động từ thường theo sau bởi trạng từ thì 'feel' lại có thể theo sau bởi một hình dung từ. Cùng nhóm với sự đặc biệt này có know, look, seem, hear, see, sound, etc.
Trong tiếng anh, có rất nhiều động từ đặc biệt, nên mình nghĩ để liệt kê được hết ra không phải là một việc dễ dàng.
Các động từ bất quy tắc
Các động từ đi với V-ing/ bare V/ to V
Các động từ trong cụm động từ (động từ kết hợp với 1,2, thậm chí 3 giới từ hoặc thành phần khác và hình thành động từ mới với nghĩa phân biệt so với nghĩa gốc của động từ trung tâm)
Các loại khác
2 Sắp xếp các từ sau thành 1 câu hoàn chỉnh và dịch ra Tiếng việt:
a) thirds / health / Hygiene / two / is / of
Hygiene is two-thirds of health.
b) good / eat / cheerfully / To / health: / lightly / ensure / and / laugh
To ensure good health: eat slightly and laugh cheerfully.
Xin lỗi mình dịch rất kém.
nhà sách và hàng mẫu
bookshop: hiệu sách
sample: mẫu vật