Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Giang sơn: sông núi
Phụ huynh: cha mẹ học sinh
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: đàn bà
Các từ thuần Việt tương ứng với các từ Hán Việt là:
thiên địa - trời đất
giang sơn - núi sông
huynh đệ - anh em
nhật dạ - ngày đêm
phụ tử - cha con
phong vũ - gió mưa
phụ huynh - cha mẹ
hải quân - lính biển
thi sĩ - nhà thơ
sinh tử - sống chết
tiền hậu - trước sau
Thi Nhân: Nhà thơ
Yêu Cầu: Thỉnh cầu, mong muốn, nguyện vọng hoặc điều kiện
Đại diện: Thay mặt cho một cá nhân hoặc tập thể
Nguyện vọng: Hi vọng, điều mong muốn
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Phụ mẫu : cha mẹ
Phụ huynh : bố mẹ (người trông coi)
Quốc kỳ : cờ quốc gia
Hoa lệ : lộng lẫy
Thi nhân : người thi
Tiền hậu : trước sau
Giang sơn: đất nước
Phụ huynh: cha mẹ
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: con gái
Thi nhân: nhà thơ
Hắc mã:ngựa đen
Phụ nữ: đàn bà
Sơn hà: núi sông
Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân : Nhà thơ
Hắc mã : Ngựa đen
Phụ nữ : Đàn bà
Sơn hà : Núi sông
Hok tốt !