Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ghi tên sản phẩm và tác dụng của các sản phẩm thu được trong chăn nuôi một số vật nuôi phổ biến(ít nhất 2 loại) vào bảng sau
Vật nuôi | Sản phẩm thu được | Tác dụng |
lợn | thịt | làm thức ăn |
trâu | thịt | làm thức ăn |
Tên cây trồng cho sản phẩm có giá trị xuất khẩu | Điều kiện ngoại cảnh thích hợp để gieo trồng |
Cây lúa | Điều kiện nhiệt độ 25oC - 30oC ; đất ngập nước, có đầy đủ đạm, lân, ka li, có lượng mưa nhiều. |
Cây cà phê | Ưa sống trên vùng núi cao 1300 - 1800m so với mực nước biển, nhiệt độ 20oC - 25oC, nhiều ánh sáng, đất đỏ bazan, hơi chua và nơi có độ cao so với mực nước biển dưới 1000m ; có 2 mùa là mùa khô và mùa mưa rõ rệt. |
Cây chè | Ưa sống trên vùng núi cao 1300 - 1800m so với mực nước biển, phát triển thuận lợi ở nơi đất chua và hơi chua, đồi núi có độ dốc ; nhiệt độ 22oC - 25oC ; độ ẩm 80 - 85%. |
Cây cao su | Phát triển tốt ở vùng nhiệt đới ẩm, có nhiệt độ trung bình 22oC - 30oC, tốt nhất 26oC - 28oC, mưa nhiều (tốt nhất 2000mm) nhưng không chịu được úng và gió. |
- Cây lúa : sinh trưởng, phát triển thuận lợi trong điều kiện nhiệt độ 25oC - 30oC ; đất ngập nước, có đầy đủ đạm, lân, kali, có lượng mưa nhiều. Một số giống lúa có thể trồng được ở những nơi đất không ngập nước, sườn đồi, sườn núi.
- Cây cà phê : sống trên vùng núi cao 1300 - 1800 m so với mực nước biển, nhiệt độ 20oC - 25oC. Cây cà phê vối thích hợp với nhiệt độ 24oC - 26oC, nhiều ánh sáng, đất đỏ bazan, hơi chua và nơi có độ cao so với mực nước biển dưới 1000 m ; có 2 mùa là mùa khô và mùa mưa rõ rệt.
- Cây chè : sinh trưởng, phát triển thuận lợi ở nơi đất chua và hơi chua, đồi núi độ dốc, nhiệt độ 22oC - 25oC ; độ ẩm 80 - 85%
- Cây cao su : phát triển tốt ở vùng nhiệt đới ẩm, có độ nhiệt độ trung bình 22oC - 30oC, tốt nhất 26oC - 28oC, mưa nhiều ( tốt nhất là
2000 mm ) nhưng không chịu được úng và gió.
STT | Biện pháp | Đúng | Sai |
1 | Tạo nhiều giống vật nuôi, cây trồng đạt năng xuất cao. | X | |
2 | Tận dụng diện tích đất đai để trồng trọt, chăn nuôi | X | |
3 | Chỉ cần nuôi, trồng thật nhiều loại vật nuôi, cây trồng | X | |
4 | Đẩy mạnh việc ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật, công nghệ vào sản xuất. | X | |
5 | Bồi dưỡng kiến thức về kĩ thuật sản xuất cho người lao động nông nghiệp | X | |
6 | Kết hợp chăn nuôi, trồng trọt với bảo quản, chế biến, kinh doanh các sản phẩm nông nghiệp | X | |
7 | Thức hiện đúng các quy trình kĩ thuật trong sản xuất nông nghiệp. | X | |
8 | Coi trọng việc sản xuất các sản phẩm nông nghiệp sạch, an toàn | X | |
9 | Sử dụng các dụng cụ lao động thủ công để tạo việc làm cho nhiều người. Không cần sử dụng các máy móc nông nghiệp |
Câu 9 sai
STT | Hoạt động | Đúng | Sai |
1 | Tìm hiểu kĩ yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây trồng có giá trị xuất khẩu | Đ | |
2 | Chỉ cần biết rõ giá trị xuất khẩu của cây trồng là tìm mọi cách để trồng cây đó ở gia đình,địa phương. | S | |
3 | Chỉ cần nâng cao năng suất cây trồng , không cần quan tâm nhiều đến chất lượng và giá trị kinh tế của sản phẩm xuất khẩu | S | |
4 | Chọn giống cây trồng có giá trị xuất khẩu phù hợp vs điều kiện đất đai, khí hậu của địa phương | Đ | |
5 | Thực hiện đầy đủ ,đúng các biện pháp kĩ thuật gieo trồng,chăm sóc | Đ | |
6 | Chọn,tạo giống cây trồng có chất lượng sản phẩm cao | Đ | |
7 | Ứng dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào sản xuất để nâng cao năng suất, chất lương của sản phẩm cây trồng | Đ | |
8 | Tận dụng diện tích gieo trồng sẵn có ở địa phương | Đ |
Các nhóm cây trồng | Gồm các hình ảnh |
Cây lương thực lấy hạt | Cây lúa, cây ngô |
Cây lương thực lấy củ | Cây khoai lang |
Cây thực phẩm | Cây cà chua, cây rau |
Cây ăn quả | Cây thanh long |
Cây công nghiệp | Cây cao su, cây chè, cây cà phê |
Vật nuôi | Sản phẩm thu được | Tác dụng |
lợn | thịt | làm thức ăn |
gà | trứng, thịt | làm thức ăn |
trâu | da, thịt, phân bón | làm mặt trống, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ,...; làm thức ăn; cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng |
bò | thịt, phân bón | làm thức ăn, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng |
vịt | thịt, trứng | làm thức ăn |
* Kể tên những sản phẩm của chăn nuôi mà em biết:
=> Thịt, trứng, da, sữa, lông , sừng ...
* Chăn nuôi có vai trò như thế nào?
=> -Cung cấp thực phẩm có giá trị dinh dưỡng: thịt ,trứng,sữa
-cung cấp sức kéo cho trồng trọt ,giao thông vận tải thể thao.
-Cung cấp nguyên liệu cho nghành công nghiệp nhẹ ; vắc-xin,da,loong
-Cung cấp phân bón
Bài tập 1
Số thứ tự | Hoạt động | Đúng | Sai |
1 | Tìm hiểu yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh của cây trồng có giá trị xuất khẩu | Đ | |
2 | Cần biết rõ giá trị xuất khẩu của cây trồng và tìm mọi cách để trồng cây đó ở gia đình, địa phương | S | |
3 | Nâng cao năng xuất cây trồng, không cần quan tâm nhiều đến chất lượng và giá trị kinh tế của sản phẩm xuất khẩu | S | |
4 | Chọn giống cây trồng có giá trị xuất khẩu phù hợp với điều kiện đất đai, khí hậu của địa phương | Đ | |
5 | Thực hiện đầy đủ, đúng các biện pháp kĩ thuật gieo trồng, chăm sóc. | Đ | |
6 | Chọn, tạo giống cây có chất lượng sản phẩm cao | Đ | |
7 | ứng dụng các tiến bộ khoa học kì thuật và sản xuất để nâng cao năng xuất, chất lượng của sản phẩm cây trồng | Đ | |
8 | Tận dụng diện tích gieo trồng sẵn có ở địa phương. | Đ |
Bài tập 2:
Kể tên những sản phẩm của chăn nuôi mà em biết là:
+ Sữa, trứng, thịt, lông, da, vảy, sừng, mào,....
Vai trò của ngành chăn nuôi là:
+ Cung cấp thực phẩm cho con người như thịt, trứng, sữa…. + Cung cấp sức kéo như trâu, bò, ngựa, voi,… phục vụ cho việc canh tác, phục vụ tham quan du lịch. + Cung cấp phân bón sinh học phục vụ cho nông nghiệp với số lượng lớn. + Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ như lông, sừng, da, xương.Muốn chăn nuôi đạt kết quả, cần phải tiến hành những công việc sau:
- Chọn giống vật nuôi.
- Chọn con giống tốt.
- Chọn thức ăn phù hợp.
- Làm chuồng.
- Phối giống.
-Vệ sinh chuồng trại thường xuyên.
Chúc bạn học tốt!
Sản phẩm sử
dụng để làm gì?