
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a) 2Al + 3Cl2 \(\underrightarrow{to}\) 2AlCl3
b) 3AgNO3 + FeCl3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl
c) C4H8O + \(\dfrac{11}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 4CO2 + 4H2O
d) Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O

- Đơn chất gồm: khí hidro, dây đồng, bột lưu huỳnh, khí clo
- Hợp chất gồm: nước, đường saccarozo ( C12H22O11), nhôm oxit ( Al2O3), đá vôi ( CaCO3), khí cacbonic (CO2), muối ăn ( NaCl)

a, \(6Fe+2O_2\rightarrow2Fe_3O_4\)
b, \(2AgNO_3+ZnCl_2\rightarrow2AgCl+Zn\left(NO_3\right)_2\)
c, \(2C_6H_6+15O_2\rightarrow12CO_2+6H_2O\)
a) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
b) 2AgNO3 + ZnCl2 → 2AgCl↓ + Zn(NO3)2
c) C6H6 + \(\dfrac{15}{2}\)O2 \(\underrightarrow{to}\) 6CO2 + 3H2O
d) FexOy + yH2 → xFe + yH2O

H3PO4 - P2O5(Điphotpho Pentaoxit)
H2SO4 - SO3 ( Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3 - SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3 - N2O5 (đinitơ pentaoxit)
b)Na3PO4 (Natri photphat)
Na2SO4(Natri sunfat)
Na2SO3(Natri sunfit)
NaNO3(Natri nitrat)a.
H3PO4: tương ứng là P2O5: điphotpho pentaoxit
H2SO4: tương ứng là SO3: lưu huỳnh trioxit
H2SO3: tương ứng là SO2: lưu huỳnh đioxit
HNO3: tương ứng là N2O5: đinitơ pentaoxit
b.
Na3PO4: natri photphat
Na2SO4: natri sunfat
Na2SO3: natri sunfit
NaNO3: natri nitrat

a/ 4P + 5O2 -----> 2P2O5
b/ 4H2 + Fe3O4 -----> 3Fe + 4H2O
c/ 3Ca + 2H3PO4 ------> Ca3(PO4)2 + 3H2
a) 4P + 5O2 ----> 2P2O5
- Hiện tượng :Photpho cháy mạnh trong khí oxi với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói trắng dày đặc bám vào thành lọ dưới dạng bột tan được trong nước. Bột trắng đó là điphotpho pentaoxit và có công thức hoá học là P2O5
-Điều kiện: dư oxi
b) Fe3O4 +4H2 ---> 3Fe + 4H2O
-Hiện tượng :Fe3O4 màu nâu đen chuyển sang màu trắng xám của Fe,xuất hiện hơi nước trên thành ống nghiệm.
- Điều kiện: >570 độ C
c) 3Ca + 2H3PO4 ---> Ca3(PO4)2 +3H2
-Hiện tượng : Ca tan dần trong dung dịch,có khí không màu thoát ra là H2
-Điều kiện : nhiệt độ phòng
Chúc em học tốt !!

1. Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al -> Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 -> CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 ->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 -> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 -> 2Fe2O3 + 8 SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 -> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O -> 2CO2 + 6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 -> 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO ->xFeO + (y-x)CO2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. 3Fe2O3 + CO-->2Fe+3CO2
2. 3AgNO3 + Al--> Al(NO3)3 +3Ag
3. 2HCl + CaCO3 --> CaCl2 + H2O +CO2
4. 2C4H10 + 13O2 -->8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 --> 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
6. 4FeS2 + 11O2 --> 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6 KOH + Al2(SO4)3 --> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 6CH4 + 5O2 + 2H2O -->2 CO2 + 6H2
9. 8 Al + 3Fe3O4 -->4 Al2O3 + 9Fe
10. FexOy + (y-x)CO --> xFeO +(y-x) CO2

a;
Trích các mẫu thử
Cho các mẫu thử lội qua dd Br2 dư nhận ra:
+SO2 tác dụng và ko có khí thoát ra
+Còn lại đều ko tác dụng nên bay ra
Đốt 3 khí còn lại trong không khí nhận ra:
+CO cháy
+2 khí còn lại ko cháy
Cho 2 khí còn lại lội qua dd Ca(OH)2 dư nận ra:
+CO2 tạo ết tủa
+N2 ko PƯ
b;
Fe3O4 + 8HCl -> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 -> CuCl2 + 2FeCl2
2NaHCO3 | + | Ba(OH)2 | → | 2H2O | + | Na2CO3 | + | BaCO3 |
(nước cx tính là oxit nhé)
Fe + 3AgNO3(dư)-> Fe(NO3)3 + 3Ag

a, PTHH: 2KClO3→2KCl+3O2 ( Điều kiện: Nhiệt độ; Chất xúc tác: MnO2 )
b. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
\(m_{KClO_3}=m_{O_2}+m_{KCl}\Rightarrow m_{KCl}=24,5-9,6=14,9\left(g\right)\)
Cả 2 muối đêu là muối trung hòa nhé bạn. Vì trong 2 muối đều không có H
Duong nhien la muoi trung hoa roi vi trong ctpt dau co H dau