Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL :
Let's là viết tắt của từ Let us
Chúc bn hok tốt ~
danh từ là một danh từ chỉ con người dv cc ví dụ ông ấy là cảnh sát
động từ là là từ chỉ hoạt động của con người đông vật cây cối
tính tư là chỉ cả súc
giới tư là ????????????????????????????????????
cya là viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “hẹn gặp lại”
Khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.
Từ này được sử dụng phổ biến trên mạng internet thông qua các trang mạng xã hội (facebook, instagram, twitter...) và phổ biến trong các ứng dụng tin nhắn phổ thông (sms) cũng như ứng dụng tin nhắn trực tuyến (messenger, skype, viber...). Đối tượng dùng cya là những người trẻ và thường hay sử dụng các phương tiện như trên để trò chuyện với bạn bè hoặc người thân của họ.
Trả lời:
cya là viết tắt của “see ya” trong tiếng Anh, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “hẹn gặp lại”, khi một người nào đó muốn gửi lời chào tạm biệt và kết thúc cuộc trò chuyện với người khác thì họ sẽ dùng nó thay cho lời tạm biệt.
HT
trả lời
Danh từ của Poor là Poorness
hc tốt
Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) liên kết chủ ngữ của câu với một vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc, con người,...
Các dạng biến thể của động từ To Be
Động từ To Be trong các thì tiếng Anh khác nhau mà bạn sẽ phải chia dựa theo ngôi và thời gian của câu.
Các dạng | Chủ ngữ | Động từ To Be | Ví dụ |
Dạng cơ bản | be | It can be simple. | |
Thì hiện tại đơn | I | am | I am here. |
He/She/It | is | She is here. | |
You/We/They | are | You are here. | |
Thì quá khứ đơn | I/He/She/It | was | I was here. |
You/We/They | were | You were here. | |
Thì tương lai đơn | I/You/He/She/It/We/They | will be | I will be here. |
Dạng tiếp diễn | being | He is being unusual. | |
Dạng hoàn thành | been | It has been fun. |
1. Thì hiện tại đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + am/is/are + O |
Phủ định (-) | S + am/is/are + not + O |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be:
- Am: Dùng cho chủ ngữ duy nhất là "I".
- Is: Dùng cho chủ ngữ "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Are: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" và bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
2. Thì quá khứ đơn với động từ To Be
Công thức:
Dạng câu | Công thức |
Khẳng định (+) | S + was/were +... |
Phủ định (-) | S + was/were + not +... |
Nghi vấn (?) |
|
Chia động từ To Be:
- Was: Dùng cho chủ ngữ "I", "He", "She", "It" hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào.
- Were: Dùng cho chủ ngữ "You", "We", "They" hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào.
Cách sử dụng và vị trí của động từ To Be
Động từ To Be được dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá sự vật, sự việc, con người,... Động từ To Be đứng sau chủ ngữ và:
Đứng trước danh từ
Ví dụ: He is a soccer player. (Anh ấy là một cầu thủ bóng đá.)
Đứng trước tính từ
Ví dụ: She is so beautiful. (Cô ấy thật xinh đẹp.)
Đứng trước cụm giới từ (chỉ thời gian/nơi chốn)
Ví dụ: The cup is on the table. (Cái cốc ở trên bàn.)
Đứng trước động từ "V-ing" hoặc động từ "P2"
Ví dụ: He is working. (Anh ấy đang làm việc.)
Danh từ: Noun nha bn
- i donates blanket to the homeless people
=> because the weather is very cold
- i provide food to the poor
=> because they are hungry but they don't have money
i feel happy bacause i do community service
Trả lời :
Hội Thiếu Niên Chống Đạn : Bangtan Boys
ARMY nè !
Học tốt
FA là viết tắt của từ tiếng anh “Forever Alone” có thể hiểu là suốt đời cô đơn hay mãi mãi cô đơn. Tuy nhiên khi du nhập vào Việt Nam thì FA lại hiểu ý nghĩa khác hơn một chút: hiện tại đang cô đơn, không có ai bên cạnh chứ không phải là “mãi mãi hay suốt đời cô đơn”.
FA:KO CÓ NY
MÌNH NHA