Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. If we (have) _have_ a yacht, we (sail) __will sail__ the seven seas.2. If he (have) __has__ more time, he (learn) __will learn__ karate.3. If they (tell) __tell__ their father, he (be) __will be__ very angry.4. She (spend) __will spend__ a year in the USA if it (be) _is___ easier to get a green card.5. If I (live) ___live_ on a lonely island, I (run) _will run___ around naked all day.6. We (help) __will help__ you if we (know) __know__ how.7. My brother (buy) _will buy___ a sports car if he (have) __has__ the money.8. If I (feel) __feel__ better, I (go) __will go__ to the cinema with you.9. If you (go) __go__ by bike more often, you (be / not) won't be so flabby.10. She (not/talk) __won't talk__ to you if she (be) _is___ mad at you.
- If we had a yacht, we would sail the seven seas.
- If he had more time, he would learn karate.
- If they told their father, he would be very angry.
- She would spend a year in the USA if it were easier to get a green card.
- If I lived on a lonely island, I would run around naked all day.
- We would help you if we knew how.
- My brother would buy a sports car if he had the money.
- If I felt better, I would go to the cinema with you.
- If you went by bike more often, you would not be so flabby.
- She would not talk to you if she were mad at you.
II. Kết hợp các cặp câu này bằng cách sử dụng đại từ tương đối (that) 1. Chàng trai đầu tiên vừa mới chuyển đến. Anh ấy biết sự thật. Cậu bé đầu tiên biết sự thật vừa chuyển đi2. Tôi không nhớ người đàn ông. Bạn nói rằng bạn đã gặp anh ấy ở căng tin vào tuần trước ........................................ ...................................................... ........... ...... 3. Điều duy nhất là làm thế nào để về nhà. Nó khiến tôi lo lắng. ...................................................... ...................................................... ...... 4. Cuốn sách là một câu chuyện đáng yêu. Tôi đã đọc nó ngày hôm qua .. ........................................... .......... ....................... 5. Anh ấy là Tom. Tôi đã gặp anh ấy ở quán bar ngày hôm qua ........................................... .......... ........ ...... 6. Các em thường đi bơi vào chủ nhật. Sau đó họ có nhiều thời gian rảnh rỗi. ...................................................... ...................................................... ......
Tên: 7. Họ đang tìm kiếm người đàn ông và con chó của anh ta. Họ đã lạc đường trong rừng. ...................................................... ...................................................... ......số 8. Cây có hoa xinh xắn. Cây đứng gần cổng nhà em. ...................................................... ...................................................... ...... 9. Vợ tôi muốn anh đến ăn tối. Bạn đang nói chuyện với vợ tôi ... ...... ...... ...... 10. Người đàn ông cuối cùng vừa trở về từ trang trại. Tôi muốn nói chuyện với anh ấy ngay lập tức. ...................................................... ...................................................... ......
1 have to
2 must
3 mustn't
4 doesn't have to
5 must
6 must
7 mustn't
8 have to
9 don't have to
10 has to
11 doesn't have to
12 have to
1,have to
2,must
3,mustn't
4,doesn't have to
5,must
6,must
7,mustn't
8,have to
9,don't have to
10,has to
11,doesn't have to
12,have to