K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2017

Đáp án A

Kiến thức: Phrasal verb

Giải thích:

hold up (v): cản trở; trì hoãn

postpone, delay bản thân mang nghĩa “trì hoãn” không có giới từ “up”

hang up (v): cúp máy

Tạm dịch:

Peter: "Cái gì đã làm cản trở chuyến bay của bạn?"

Mary: "Có một cơn bão tuyết lớn ở Birmingham đã trì hoãn rất nhiều chuyến bay."

27 tháng 10 2019

Đáp án A

Câu hỏi từ vựng.

A. Hold up = delay: trì hoãn.

B. Động từ “postpone” không đi với “up”.

C. Động từ “delay” không đi với “up”.

D. hang up: dập máy.

Dịch: -Peter: “Chuyện gì đã trì hoãn chuyến bay của bạn”

-Mary: “Trận bão tuyết lớn ở Birmingham khiến nhiều chuyến bay bị trì hoãn”.

21 tháng 4 2019

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Mary và Jane đang nói về John.

– Mary: “Tôi rất ghê tởm những lời buộc tội của anh ấy đến nỗi tôi đã thu dọn đồ đạc của mình và rời đi ngay lúc đó và ở đó.”

– Jane: “____. Không ai có thể chịu đựng anh ta”

  A. Tại sao?                                                  B. Tôi không trách bạn

  C. Bạn nghiêm túc chứ?                               D. Tôi nghi ngờ điều đó

Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.

Chọn B

19 tháng 7 2017

Đáp án A

Dịch: Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn. Chúng tôi quyết định lượn lờ quanh mấy quầy bán hàng miễn thuế trong khi chờ bay.

(As = Because: Do/Bởi vì… Dựa vào nghĩa của câu gốc và 4 lựa chọn để chọn đáp án chính xác nhất)

1 tháng 5 2017

Đáp án A

Dịch: Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn. Chúng tôi quyết định lượn lờ quanh mấy quầy bán hàng miễn thuế trong khi chờ bay.

(As = Because: Do/Bởi vì… Dựa vào nghĩa của câu gốc và 4 lựa chọn để chọn đáp án chính xác nhất)

31 tháng 8 2017

Chọn A

Dịch câu: Chuyến bay của chúng tôi bị hoãn. Chúng tôi quyết định lượn lờ quanh mấy quầy bán hàng miễn thuế trong khi chờ bay.

(As = Because: Do/Bởi vì… Dựa vào nghĩa của câu gốc và 4 lựa chọn để chọn đáp án chính xác nhất)

9 tháng 11 2018

Đáp án C.

dreaming dreamed

Tạm dịch: Trong hàng ngàn năm, con người đã nhìn chằm chằm vào những ngôi sao rất là hấp dẫn và mơ ước về chuyến bay đến thế giới cách rất xa thế giới của mình.

24 tháng 6 2018

Đáp án B

Ta có: know sth like back of one’s hand: biết rõ về cái gì 

29 tháng 10 2018

Đáp án C

Sửa “gave up” => (should) give up.
Câu giả định: S1 + suggest + that S2 (should) V-inf O.
Ngoài “suggest” ra, còn có: advise, demand, urge, request, command, order, decree, etc.
Dịch: Bố tôi được khuyên rằng ông nên từ bỏ thuốc lá.

6 tháng 6 2018

Chọn B

“getting” -> “get”, “used to” (đã từng) + V nguyên thể