Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1, peter is a hard woker
peter......works hard ..............
2,she started living here 15 years ago
she has................lived here for 15 years.....................
1. How much does this watch cost?
2.How much do these beautiful scarves cost?
3.Can you tell me how to go to Dong Nai post office?
4. Can you tell me how to go to the station?
5.They typing fast.
6. Peter work hard.
7.There aren't any bottles on the shelf.
8.We don't have time to prepare the speech.
1.What is the price of this watch ? -> How much is this watch ?
2.What is the price of these beautiful scarve ? -> How much do these beautiful sarve ?
3.Can you tell me the way to Dong Nai Post office ? -> Can you tell me how to get to Dong Nai Post office ?
4.Can you tell me the way to the station? -> Can you tell me how to get to the station ?
5.They are fast typists.-> They type fast
6.Peter is a hard worker .-> Peter works hard
7.There are no bottles on the shelf.->They aren’t bottles on the shelf
8.We have no time to prepare the speech.-> We don’t have time to prepare the speech .
rewrite th sentences , using the given words
1. what is the price of this watch ?
+ how much does this watch cost ?
2 what is the price of these beatiful scarves ?
+ how much . do these beautiful scarves cost .?
3 can you tell me the way to Dong Nai post office ?
+ can you tell me .how to go to Dong Nai post office ?
4 . can you tell me the way to the station ?
+ can you tell me .how to go to the station .?
5 . they are fast typists
+ they typing fast
6 . peter is a hard worker
+ peter .works hard
7 , there are no bottles on the shelf
+ there aren't ..any bottles on the shelf
8 , we have no time to prepare the speech
+ we don't have time to prepare the speech
1. What is the price of this watch?
+ How much is this watch?
2 what is the price of these beautiful towels?
+ how much price to pay for towels ....................................... ........ ............?
3 can you show me the way to Dong Nai post office?
+ Can you tell me. Do you come to Dong Nai Post Office ................................... ......... ............?
4. Can you show me the way to the station?
+ can you tell me the way to the station ...................................... ...... .............?
5. They are fast typists
+ they are fast typists .......................................... ...... .................................?
6. Peter is a hard worker
+ peter is a hard worker ......................................... ....... ...................................?
7, no bottle on the shelf
+ no bottle at the shelf ............................................ . ...........................?
8, we do not have time to prepare speech
+ we don't have .. now the speech preparation .................................... ...... ...............................?
Ex4: Rewrite the sentences:
1. He is a fast runner.
He runs fast
2. My brother is more hard-working than my sister.
My sister doesn,t work as hard as my brother
3. Finding an apartment in this town is not easy.
It is not easy to find an apartment in this town
4. Peter enjoys watching TV very much.
Peter is interested in watching TV very much.
5. You should,t eat too many candies in the evening.
You,d better not eat too many candies in the evening.
1. He is a fast runner.
He runs very fast.
2. My brother is more hard-working than my sister.
My sister doesn,t as hard-working as my brother.
3. Finding an apartment in this town is not easy.
It is not easy to find an apartment in this town.
4. Peter enjoys watching TV very much.
Peter is interesting in watching TV.
5. You should,t eat too many candies in the evening.
You,d better not eat too much candies in the evening.
VI. Chọn câu trả lời đúng nhất: 1. Peter thích chăm sóc động vật. A. Peter quan tâm đến việc chăm sóc động vật. B. Peter thích chăm sóc động vật. C. Peter không thích cung cấp dịch vụ chăm sóc động vật. D. Peter thích chăm sóc động vật. 2. Bức tranh lớn hơn bức ảnh. A. Bức ảnh lớn như bức tranh. 14 B. Bức ảnh không lớn hơn bức tranh. C. Bức ảnh không lớn bằng bức tranh. D. Bức tranh vẽ không to bằng bức ảnh chụp. 3. Công việc rất quan trọng đối với tôi. Gia đình cũng rất quan trọng đối với tôi. A. Công việc quan trọng hơn gia đình đối với tôi. B. Đối với tôi, công việc ít quan trọng hơn gia đình. C. Đối với tôi, công việc không quan trọng bằng gia đình. D. Công việc quan trọng như gia đình đối với tôi. 4. Nhạc Rap là một thể loại âm nhạc, nhưng R&B lại hoàn toàn khác. A. R & B không giống với nhạc rap. B. R & B là một thể loại khác với nhạc rap. C. R & B khá khác với nhạc rap. D. R & B cũng giống như nhạc rap. 5. Anh ấy cho rằng việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là điều không bình thường. A. Anh ấy thấy việc sưu tập những chai lọ đã qua sử dụng là điều bất thường. B. Anh ta thấy việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là điều bất thường. C. Anh ấy cho rằng việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là không bình thường. D. Anh ấy nghĩ việc thu thập những chai lọ đã qua sử dụng là chuyện bình thường .. 6. sunburn / today / was / because / external / has / Alice / she / all / day. A. Hôm qua Alice bị cháy nắng vì cô ấy ở ngoài cả ngày. B. Alice bị cháy nắng vì cô ấy đã ở ngoài cả ngày hôm qua. C. Vì Alice bị cháy nắng; cô ấy đã ở ngoài cả ngày hôm qua D. Alice đã ở ngoài cả ngày hôm qua vì cô ấy bị cháy nắng. 7. và / khó / nhàm chán / đó / vỏ trứng / người / khắc / Một số / nói / là A. Khắc một số vỏ trứng người ta nói rằng rất khó và nhàm chán. B. Mọi người nói rằng một số chạm khắc vỏ trứng là khó khăn và nhàm chán. C. Một số người nói rằng chạm khắc vỏ trứng rất khó và nhàm chán. D. Điều đó thật khó và nhàm chán một số người nói rằng khắc vỏ trứng 8. Tôi / không thích / ăn / đồ ăn vặt / bởi vì / nó / không / tốt / sức khỏe của tôi /. A. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. B. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. C. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. 15 D. Tôi không thích ăn đồ ăn vặt vì nó không tốt cho sức khỏe của tôi. 9. Chúng tôi / đi câu cá / nhưng / chúng tôi / không / bắt / bất kỳ / cá / ngày hôm qua. A. Chúng tôi đã đi câu cá nhưng chúng tôi sẽ không bắt được con cá nào vào ngày hôm qua. B. Chúng tôi đang câu cá nhưng chúng tôi không thể bắt được con cá nào vào ngày hôm qua. C. Chúng tôi đi câu cá nhưng chúng tôi không bắt được con cá nào ngày hôm qua. D. Chúng tôi đã đi câu cá nhưng chúng tôi không bắt được con cá nào ngày hôm qua. 10. Bạn nên đi dạo phố cổ vào ban đêm. A. Bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. B. Tốt hơn bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. C. Tốt hơn bạn nên đi dạo quanh Khu Phố Cổ vào ban đêm. D. Bạn nên đi bộ quanh Khu Phố Cổ lúc gần khuya
a. They are fast typists.
=> They type fast.
b. He is fluent speaker.
=> He speaks fluently.
c. Peter is a hard worker.
=> Peter works hard.
d. Van is a good singer.
=> Van sings well.
e. Thay are fast runners.
=> They run fast.
f. Morgan is a slow driver.
=> Morgan drives slowly.
g. Tony and Bob are very good footballers.
=> Tony and Bob play football very well.
h. We are lazy students.
=> We study lazily.
i. Mary is an excellent dancer.
=> Mary dance excellently.
j. They are frequent church goers.
=> They go to church frequently.
a)They type fast.
b)He speaks fluently.
c)Peter works hard.
d)Van sings well.
e)They run fast.
f)Morgan drives slowly.
g)Tony and Bob play football very well.
h)We study lazily.
i)Mảy dance excellently.
j)They go to church frequently.
Peter is hard working
Đúng 100%
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Peter is hard worker.
Peter works hard
nha