Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1.stands ->is standing
2.does our school have ->our school have
3.do your friend ->does your friend
4.It's ->The/Its
5.Bn xem lại đề bài nhé theo mk thì ko sai đâu
~~~~~~~~~~~~~~~~~~Học tốt~~~~~~~~~~~~~~~~~~
1. is => are
2. afternoon=> morning
3. do he do => does he do
4. a => an
5. washes=>wash
6. two => second
7. years=>years old
8. you =>your
1. is - are
3. do - does
4. a - an
5. washes - wash
6. two - second
7. years - years old
8. you - your
Các bạn ơi !! Giúp mi với mik đag cần gấp ạ !!!!!!
1 . She bought a loaf / bowl / bar of bread so we can make sandwiches
2 . We've already eaten a tube / packet / slice of biscuits
3 . Would you a bowl / piece / glass of lemonade
4 . There is a piece / carton / kilo of milk in the fridge
5 . Could you cut me a smaller slice / spoon / bunch of ham ?
6 . You can have a loaf / piece / pot of cake after you've eaten your vegetables
Câu khẳng định | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
S + have/ has + PII. CHÚ Ý: – S = I/ We/ You/ They + have – S = He/ She/ It + has Ví dụ: – I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.) – We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.) - She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ.) | S + haven’t/ hasn’t + PII. CHÚ Ý: – haven’t = have not – hasn’t = has not Ví dụ: – We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.) – Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.) - I haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) | Q: Have/Has + S + PII? A: Yes, S + have/ has. No, S + haven't / hasn't. Ví dụ: Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?) Yes, I have./ No, I haven’t. – Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) Yes, she has./ No, she hasn’t. - Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ |
(+) S+has/hay+P2 ( phân từ 2)+ O
(-) S+hasn't/haven't+P2+O
(?) Has/Have + S+ P2+ O?
Yes, S+ HAS/HAVE
No, S+ HAS/HAVE + NOT
1. some
2. a
3. much
4. kilo / bag (chọn 1 trong hai)
5. bottle
6. many
7. an - a
8. some
Nếu sai thi thôi nha
Học tốt!!!
1 > dozen
2> a
3 > much
4 > bowl
5 > cup
6> much
7 > an / a
8 > money
k nhé
Put the words and phrases in order to make questions: (Hãy đặt những từ hoặc cụm từ để làm thành câu hỏi )
1./ / / / /
..................................How often do you prace playing table tennis...............................................
2.. / / / /
.................Did your team win the match last Sunday? ................................................................
3./ / / / / ?
.......................What time did you arrive at the stadium? .....................................................................................................
4./ // / / together?
....................Does your family sometimes play games together? ................................................................
5. / / / // / /
........Did you uasually play marbles when you were small? ..................................................................
6.// / / / ?
..............Do they play any ball games ?..................................................................
7.watch / / / you / / to / ?
.............Is there any sport ?????.....................................................
8./ / / / / ?
..............Would you to try horse riding?................................................................................
9./ / // ?
............Do you do judo twice a week ? ........................................................
10./ / / / / / /?
..........Did she play tennis with you last week? .....................................................
1. There are tweny desks and tweny-one chairs in my classroom .
1.There are twenty desks and twenty-one chairs in my classroom
2.Mr Hai goes to work by car
3.The park is beautiful
Thay "any" bằng "some"
Thay any thành some nha