K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 9 2017

Chọn B

Nghĩa câu gốc: Mặc dù anh ta rất kiệt sức, anh ta vẫn đồng ý giúp con mình làm bài tập.

B.  Dù kiệt sức, anh ấy vẫn đồng ý giúp con mình làm bài tập.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. Even if feeling very exhausted, he agreed to help his kid with his assignment. Sai vì sau Even if phải là một mệnh đề.

C. Despite of his exhaustion, he was enthusiastic to help his kid with his assignment. Sai về ngữ pháp vì không có Despite of.

D. He would have helped his kid with his assignment if he hadn’t been exhausted. Anh ta sẽ giúp con mình làm bài tập nếu anh ta không kiệt sức.

12 tháng 6 2019

Đáp án B

Cấu trúc: “Although + clause, clause = Adj/Adv + as/though + S + be clause”

Đề: Mặc dù anh ấy rất mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp bọn trẻ làm bài tập

A. Mặc dù anh ấy rất mệt (không có despite of), anh ấy háo hức giúp đứa trẻ làm bài tập

B. Dù rất mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp đứa trẻ làm bài tập

C. Ngay cả nếu như mệt, anh ấy vẫn đồng ý giúp đứa trẻ làm bài tập

D. Nếu anh ấy không mệt, anh ấy có thể giúp đứa trẻ làm bài tập

17 tháng 4 2019

Đáp án D

9 tháng 1 2019

Chọn đáp án D

2 tháng 9 2019

Đáp án A

17 tháng 1 2018

Chọn B

Mike đã trở thành bố. Anh ấy ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

    Chỉ sau khi trở thành bố, Mikr mới ý thức mạnh mẽ trách nhiệm của mình với cha mẹ.

Cấu trúc: Only after + had + S + V-ed/V3 + did + S + V.

25 tháng 7 2018

Đáp án là B. adj + enough + to V: đủ ....

17 tháng 4 2018

Đáp án là C.

Cái cách mà thắng bé cứ búng những ngón tay tanh tách thật khó chịu.

A. Thằng bé búng những ngón tay tanh tách như thế nào làm tôi khó chịu.

B. Tôi cảm thấy nó thật khó chịu khi cứ búng các ngón tay tanh tách.

C. Tôi rất khó chịu với cái cách mà thằng bé cứ búng tay tanh tách.

 

D. Việc búng những ngòn tay tanh tách của thằng bé làm tôi khó chịu. 

29 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D
Ta có: grin: cười thoải mái/ toe toét
Xét nghĩa các đáp án ta có:
A. shouting: la hét
B. crying: khóc
C. thrilling: rung rợn
D. smile widely: cười thoải mái
Dịch: Anh ta quá hạnh phúc tới mức liên tục cười toe toét liên tục.