Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. treated/would be
2.I will do
3. leaves / will arrive
4. is/ will go
5. find/ will get
6. take/ will lose
7. I'd be happier / lived
8. did/ would play
9. will phone/ will you be
10. had told me/would have helped
11.hadn't stolen/ weren't
12. hadn't driven/ wouldn't have crashed
13. smoked/ didn't feel
14. hadn't fallen/ would have won
15. had invited/ would have been
NHỚ K CHO MÌNH NHA!!!!
I- Choose the most suitable tense
1- I can’t understand what he sees in her! If anyone treats / will treat / treated me that, I am / will be / would be extremely angry.
2- If you help / helped me with this exercise, I will do / would do the same for you one day.
3- According to the timetable, if the train leaves / left on time, we will / would arrive at 5.30.
4- If it is / will be fine tomorrow, we go / will go to the coast.
5- If we find / found a taxi, we will get / would get there before the play starts.
6- It’s quite simple really. If you take / will take / took these tablets every day, then you lose / will lose / lost / would lose weight.
7- I don’t this flat. I think I will be / I am / I’d be happier if I lived / live / will live / would live in a house in the country.
8- I can’t play football, but I’m sure that if I will do / do / did, I play / will play / would play a lot better than anyone in this awful team.
9- I phone / will phone / phone you tonight, are you / will you be / would you be in?
10- Why didn’t you tell me? – If you told / had told me, I had / would have helped you.
Mình chỉ làm đến đây thôi !
TK cho mình nha. $_$
11- If Bill didn’t steal the car, he wouldn’t be in prison now.
12- If Ann didn’t drive so fast, her car wouldn’t crash into a tree.
13- Let me give some advice. If you smoked less, you wouldn’t feel tired.
14- What bad luck! If Alan didn’t fall over, he would win the race.
15- If you had invited me last week, I was would have been able to come.
16- I’m sure your letter hasn’t arrived yet. If it had come, I’m sure I would have noed it.
17- We have a suggestion to make. How would you feel if we offered you the job of assistant manager.
18- If you lent us the money, we would pay you back next week.
19- I wish Peter doesn’t live so far away from the town center. We’ll have to take a taxi.
20- I feel rather cold. I wish I brought my pullover with me.
21- I wish you told me about the test. I haven’t done my revision.
22- I’m sorry I missed your birthday party. I really wish I had come.
23- I my new boss but I wish she gave me some more responsibility.
24- Having a lovely time in Brighton, I wish you were here. Love, Mary.
25- A cheque is all right, but I’d rather you pay me cash.
27- If you want to catch the last train, it’s time you left
28- I’d rather you don’t tell anyone about our conversation.
29- It’s high time you learned to look after yourself.
30- Jean thinks that everyone s her. If only she knew what people say behind her back.
Câu 26 bị lỗi nha bạn
1 What will they do tomorrow afternoon?
2 Who will go camping next Sunday?
3 Where will we meat?
4 What time will you we back?
5 How will she go to the zoo?
Ngày 12 tháng 7
Hôm nay tôi nói chuyện với Liz Robinson về kỳ nghỉ của cô ấy ở Nha Trang. Liz là một trong những người bạn tốt của anh ấy. Cô là người Mỹ Liz và bố mẹ cô từ Mỹ đến Hà Nội năm nay. Ông Robinson làm việc tại một trường học ở Hà Nội. Ông là một giáo viên tiếng Anh. Gia đình Robinson thuê một căn hộ bên cạnh nhà của họ.
Tuần trước, gia đình Robinson chuyển đến một căn hộ mới. Nó ở phía bên kia của Hà Nội. Tôi nhớ bạn Liz nhưng anh ấy sẽ đến thăm tôi vào tuần tới. Giao tiếp với nhau sẽ không khó.
Liz bằng tuổi anh. Chúng tôi thích chơi và nói chuyện với nhau. Tôi dạy cô ấy tiếng Việt. Thỉnh thoảng chúng tôi nói chuyện bằng tiếng Anh, đôi khi bằng tiếng Việt. Tiếng Anh của chúng ta ngày càng tốt hơn.
Liz giúp tôi thu thập tem. Cô luôn tự cho mình những con tem từ những lá thư cô nhận được. Bạn của cô ở New York cũng cho mình một số tem.
Tuần tới, cô ấy sẽ cho tôi một số tem và chúng tôi sẽ ăn tối cùng nhau.
Trong phiên bản lại sau khi cho đúng:
a) Liz sống cách Ba một quãng đường dài.
=> ................................................ ............................
b) Liz học tiếng Việt ở Mỹ.
=> ................................................ ........................
c) Liz thu thập tem.
=> ................................................ ...................
d) Dì của Liz sống ở Việt Nam.
=> ................................................ .............................
e) Robinsons chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.
=> ................................................ ..............................
f) Robinsons di chuyển. Bây giờ Ba hạnh phúc.
=> ................................................ ..............................
g) Ba sẽ không bao giờ gặp lại Liz.
=> ................................................ .............................
Trả lời:
Bài 1: Bài tập về các thì
1. have been learning
2. was not working/ were not
3. want to pass/ am going to study
4. sent
5. was/ think/ have learned
6. went/ had not enjoyed
7. was doing/ met
8. noed
9. have/ had
10. am revising
11. have already begun
12. think/ will do
13. is/ is not
14. pass/ will start
15. will go
16. can see/ have become
~Học tốt!~
1.three-months-> three -month
2.activity -> activities
3.to play -> playing
4.hundered -> hundereds
5.happily -> happy
6.will nga -> will nga be
7. borrow -> lend
cho mik nha
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
Good luck!!!
Chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. dictionary B. right C. library D. science
2. A. word B. work C. world D. wonder
3. A. look B. book C. afternoon D. cook
4. A. congress B. capital C. contain D. cyclist
5. A. shelf B. left C. chemistry D. open
1 D => tomorrow evening
2 A => Don't phone
cảm ơn bạn lần nữa kkk