Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, chín: số tiếp theo số 8 trong dãy số tự nhiên
b, chín: lúa gai đoạn phát triển đầy đủ nhất
c, chín: thức ăn nấu kì tới mức ăn được
d, chín: hành động suy nghĩ thấu đáo
e, chín: mặt ửng hồng, xấu hổ
Bài 1 : Con bò đang ăn cỏ.
Con rắn bò trên mặt đất.
Em ăn cá kho .
Nhà em có 2 kho thóc.
Em có chín hòn bi.
Lúa chín có màu vàng.
Bài 2: Mặt trời mọc ở đằng Đông.
Bát bún mọc ngon tuyệt.
Bài 1:
Tôi và Lan tranh nhau bức tranh vẽ chú ngựa.
Bài 2:
- Câu trên có cặp từ đồng âm.
- Từ "tranh" thứ nhất thuộc là động từ, có nghĩa là dùng sức lực, giành lấy vật gì đó.
- Từ "tranh" thứ hai thuộc là danh từ, có nghĩa là bức vẽ được tạo nên bởi màu sắc, do đôi bàn tay và trí tưởng tượng của con người.
1. Câu 1 : Nhà em có nhiều bức tranh treo trên tường . Từ tranh ở câu này là danh từ
Câu 2 : Em với bạn tranh nhau quyển truyện . Từ tranh ở câu này là động từ
2. Câu trên có 2 từ đồng âm : Chín và chín
Từ Chín thứ nhất thuộc từ loại : danh từ , có nghĩa là tên người
Từ chín thứ hai thuộc từ loại : tính từ , có nghĩa là trạng thái của quả có thể ăn được
Sai thì bỏ qua nhá :))
Bài 1: Bạn em tranh giành đồ chơi với nhau.
Bức tranh này thật đẹp.
Bài 2:
- Câu trên có hai từ đồng âm.
- Từ Chín thứ nhất thuộc từ loại danh từ riêng có nghĩa là tên của một người (hoặc một con số).
- Từ chín thứ hai thuộc từ loại động từ có nghĩa là một cái gì đó chín.
Học tốt
- Na chín
- Cơm sống .
- Suy nghĩ qua loa .
Mik ko bik tiếp theo
Hok tốt
# MissyGirl #
xanh,ương,chín,chín vàng,chín mêm
,chín mong ,chín nục chín nâu
22 tháng 10 2017 lúc 21:03
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: giống câu a.
e. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.
g. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: chỉ trạng thái của lúa từ xanh sang vàng, lúa đã đến thời điểm thu hoạch được.
h. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: chỉ đôi má hồng, ý chỉ vẻ đẹp, sự gợi cảm trên đôi má của người thiếu nữ.
Hok tốt
# MissyGirl #
a. Từ "chín" được dùng theo nghĩa gốc: ý chỉ cam từ xanh đã chuyển sang chín, có thể thu hoạch được.
b. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: trước khi nói điều gì phải suy nghĩ kỹ lưỡng, thông suốt.
c. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: ý chỉ sự xấu hổ, ngượng ngùng.
d. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: giống câu a.
e. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: cơm chuyển từ trạng thái sống thành chín, chín có nghĩa là ăn được, sử dụng được.
g. Từ "chín" được dùng với nghĩa gốc: chỉ trạng thái của lúa từ xanh sang vàng, lúa đã đến thời điểm thu hoạch được.
h. Từ "chín" được dùng với nghĩa chuyển: chỉ đôi má hồng, ý chỉ vẻ đẹp, sự gợi cảm trên đôi má của người thiếu nữ.