Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
LÀ BỘ PHẬN CHIẾC XE ĐẠP: ghi đông, pê đan, gác-đờ-bu,...
là tên 1 số đồ vật: ra-đi-ô, cát sét, pi-a-nô,...
Trên đây là 1 số tham khảo. CHÚC BẠN HỌC TỐT!
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xi-đi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
a, mét , lít , tá
b, ghi - đông , pê-đan
c, ra - đi - ô , vi - ô - long
Ta có thể thấy một số từ mượn như sau:
a. Là tên các đơn vị đo lường: mét, lít, ki-lô-mét, ki-lô-gam, lít, tá (bút)...
b. Là tên một số bộ phận của chiếc xe đạp: gác-dờ-sen, gác-dờ-bu, ghi- đông, pê-đan, , đĩa xiđi ...
c. Là tên một số đồ vật: ra-đi-ô, vi-ô-lông, ác-cooc-đi-ông,ghi-ta ...
k mình nha Pisces 08
\(\text{a) ki - lô - mét; mét; mi - li - mét; xăng - ti - mét;.....}\)
\(\text{b) ghi - đông; pê đan; xích; lốp; líp;.....}\)
\(\text{c) ra - đi - ô; ti - vi; vi - ô - lông; xà bông;.....}\)
- Từ chỉ đơn vị đo lường: mét, ki-lô-mét, héc-ta, ki-lô-gam…
- Từ chỉ bộ phận của xe đạp: pê- đan, ghi- đông, gác-đờ-xê…
- Tên một số đồ dùng: ra- đi- ô, cát-sét, bi- đông, tua-vít…
a) ki-lo-mét , lít , ki-lô-gam
b )pẽ đan , gác- đờ - bu
c) ghi-ta , vi-ô-lông , pi-an-nô...
1. tên các đơn vị đo lường :xen-ti-mét;đề-xi-mét;héc-to-mét;....
2. tên 1 số bộ phận của chiếc xe đạp:gi đông;gác-đờ-bu;pê đan;...
3 . tên 1 số đồ vật :xà phòng,ti vi,ra-đi-ô;...
Tên các đơn vị đo lường : mét,xăng-ti-mét,đề-xi-mét,ki-lô-mét,đề-ca-mét,...
Tên một số bộ phận của xe đạp : ghi-đông,pê-đan,gác-đờ-bu,đy-na-mô,gạc-ba-ga,...
Tên một số đồ vật : ra-đi-ô,pi-a-nô,cát-sét,ti vi,vi-ô-lông,ghi-ta,...
ốc vít, ghi đông, phanh, tăm,....
Học tốt
phanh, ghi đông