K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 2: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 3: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển...
Đọc tiếp

Câu 1: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 2: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 3: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 4: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. Gió thổi. B. Núi lửa. C. Thủy triều. D. Động đất. Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng vật trong đất. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7: Đất không có tầng nào sau đây? A. Vô cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Tầng mùn. Câu 8: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Câu 9: Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC. Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác.

2
14 tháng 3 2022

Chia nhỏ raaaaaaaaaaa

14 tháng 3 2022

Câu 1: Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Câu 2: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Câu 3: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Câu 4: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. Gió thổi. B. Núi lửa. C. Thủy triều. D. Động đất. Câu 6: Các thành phần chính của lớp đất là A. Không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng vật trong đất. B. Cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. Chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. Nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 7: Đất không có tầng nào sau đây? A. Vô cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Tầng mùn. Câu 8: Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Câu 9: Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC. Câu 10: Thành phần nào sau đây của nước ngọt chiếm tỉ trọng lớn nhất? A. Băng. B. Nước mặt. C. Nước ngầm. D. Nước khác.

11 tháng 5 2018

- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ

- Vũ kế dùng để đo lượng mưa

- Ẩm kế dùng để đo độ ẩm của các hệ: khí, lỏng, rắn

- Khí áp kế dùng để đo áp suất khí quyển

11 tháng 5 2018

- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ.

- Vũ kế dùng để đo lượng mưa.

- Ẩm kế dùng để đo độ ẩm của các hệ: khí, lỏng, rắn.

- Khí áp kế dùng để đo áp suất khí quyển.

7 tháng 3 2022

B

7 tháng 3 2022

Là vuc kế nha bn

Câu 1: a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?Câu 2:a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là...
Đọc tiếp

Câu 1:

a) Trên bề mặt trái đất có mấy loại khối khí ? Kể tên và cho biết sự phân bố và đặc điểm của các loại khối khí đó.

b) Về mùa đông, khối khí nào thường tràn xuống miền bắc nước ta ?

Câu 2:

a) Trên trái đất có mấy đới khí hậu ? Trình bày vị trí và đặc điểm của đới khí hậu nhiệt đới.

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Loại gió thổi thường xuyên ở nước ta là gì?

Câu 3

a) Đất (thổ nhưỡng) gồm mấy thành phần chính ? Trình bày đặc điểm các thành phần của đất

b) Cho biết cách cải tạo độ phì trong sản xuất nông nghiệp ?

Câu 4:

a) Phân biệt sông và hồ ? Hãy kể tên một số sông, hồ ở Điện Biên và nói rõ vai trò của chúng

b) Nhận biết mức độ ô nhiểm môi trường nước sông ở địa phương mình và nêu rõ nguyên nhân ô nhiễm và biện pháp bảo vệ.

Câu 5: Trình bày quá trình tạo thành mây mưa ?

Câu 6:

a) Phân biệt thời tiết và khí hậu

b) Việt Nam thuộc đới khí hậu nào ? Có lượng nước mưa trung bình khoảng bao nhiêu (mm)

5
1 tháng 8 2016

Câu 1:

a)

- Trên bề mặt Trái Đất có 4 loại khối khí.

    + Khối khí nóng. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.

    + Khối khí lạnh. Đặc điểm: hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.

    + Khối khí đại dương. Đặc điểm: hình thành trên các biển và đại dương, có độ ẩm lớn.

    + Khối khí lục địaĐặc điểm: hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.

b) Về mùa đông, khối khí lạnh thường tràn xuống miền bắc nước ta.

4 tháng 4 2017

Câu 2:

a, Trên Trái đất có 3 đới khí hậu: nhiệt đới,ôn đới,hàn đới.

*Đặc điểm, vị trí của đới nhiệt đới:

+Vị trí; chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.

+Góc chiếu sáng của Mặt Trời lớn.

+Thời gian chiếu sáng trong năm; chênh nhau ít.

+Nhiệt độ: nóng quanh năm

+Lượng mưa: 1000mm-2000mm

+ Gió: Tín Phong

b, -Việt Nam thuộc đới nóng (nhiệt đới)

-Gió thổi ở nước ta là gió Lào (mk ko chắc lắm, thấy trên mạng ghi vậy)

Chúc bạn học tốt!!!!vuihahaok

Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?A. Nhiệt kếB. Ẩm kếC. Vũ kếD. Áp suất kếCâu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?A. Nhiệt kếB. Ẩm kếC. Vũ kếD. Áp suất kếCâu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?A. Nhiệt kếB. Ẩm kếC. Vũ kếD. Áp suất kếCâu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí làA. sinh vật.B. sông ngòi.C. biển và...
Đọc tiếp

Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa?

A. Nhiệt kế

B. Ẩm kế

C. Vũ kế

D. Áp suất kế

Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là

A. sinh vật.

B. sông ngòi.

C. biển và đại dương.

D. ao, hồ, suối.

Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn?

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao

A. Khối khí nóng.

B. Khối khí lạnh.

C. Khối khí đại dương.

D. Khối khí lục địa.

Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp?

A. 4 đai khí áp

B. 5 đai khí áp

C. 6 đai khí áp

D. 7 đai khí áp

Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC

B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm

C. Các mùa trong năm rõ rệt

D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch

Câu 10. Đới khí hậu ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Các mùa trong năm rõ rệt.

B. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới.

C. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20oC.

D. Lượng mưa trung bình năm từ 500-1000mm.

5
7 tháng 3 2022

B

A

C

C

B

A

C

7 tháng 3 2022
Câu 2. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ ẩm trong không khí? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 3. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ trong không khí? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 4. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo mưa? A. Nhiệt kế B. Ẩm kế C. Vũ kế D. Áp suất kế Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho không khí là A. sinh vật. B. sông ngòi. C. biển và đại dương. D. ao, hồ, suối. Câu 6. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng biển và đại dương, có độ ẩm lớn? A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 7. Khối không khí nào sau đây được hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao A. Khối khí nóng. B. Khối khí lạnh. C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lục địa. Câu 8. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai khí áp? A. 4 đai khí áp B. 5 đai khí áp C. 6 đai khí áp D. 7 đai khí áp Câu 9. Đới khí hậu nhiệt đới có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20oC B. Lượng mưa TB năm từ 500 – 1000mm C. Các mùa trong năm rõ rệt D. Gió thường xuyên thổi là gió Mậu Dịch Câu 10. Đới khí hậu ôn hòa không có đặc điểm nào sau đây? A. Các mùa trong năm rõ rệt. B. Gió thổi thường xuyên là gió Tây ôn đới. C. Nhiệt độ không khí trung bình năm trên 20oC. D. Lượng mưa trung bình năm từ 500-1000mm.  
28 tháng 7 2021

52.D

53.D

54.A

55.D

28 tháng 7 2021

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

8 tháng 8 2021

D

8 tháng 8 2021

D

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng? A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                   Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.Câu 42. Hiện tượng triều kém...
Đọc tiếp

NỐT PHẦN CUỐI(CẦN GẤP)

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

 

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

 

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

 

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

 

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

 

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

 

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

 

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

 

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

 

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

 

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

 

 

 

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

 

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

 

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

 

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực

1

Câu 40. Độ muối của nước biển Hồng Hải khoảng?

 A. 33‰.                B. 35‰.                   C. 41‰.                     D. 45‰.                  

Câu 41. Đặc điểm lớn nhất, có giá trị nhất của đất là:

A. Giàu khoáng chất.      B. Giàu nước.     C. Độ phì cao. D. Đất cứng.

Câu 42. Hiện tượng triều kém thường xảy ra vào các ngày?

A. Không trăng đầu tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                 

B. Trăng tròn giữa tháng và không trang đầu tháng.

C. Trăng tròn giữa tháng và trăng lưỡi liềm đầu tháng.                                

D. Trăng lưỡi liềm đầu tháng và trăng lưỡi liềm cuối tháng.

Câu 43. Hải cẩu, gấu tuyết, chim cánh cụt… là những sinh vật phân bố ở môi trường nào ?

A. Đới nóng         B. Đới ôn hòa.         C. Đới lạnh.       D. Tất cả các đới.

Câu 44. Dòng biển là hiện tượng?

A. Chuyển động thành dòng của lớp nước biển trên mặt.             

B. Dao động thường xuyên, có chu kì của nước biển.

C. Dao động của nước biển từ nhoài khơi xô vào bờ.             

D. Dao động tại chổ của nước biển.

Câu 45. Dòng biển chảy qua một vùng đất làm cho nhiệt độ của vùng đất đó lạnh đi là?

A. Dòng biển nóng.                          B. Dòng biển lạnh.

C. Dòng biển chảy mạnh.                  D. Dòng biển chảy yếu.

Câu 46. Khoáng sản nội sinh được hình thành do hoạt động của măc ma trong lòng đất, gồm các loại như?

A. Than đá, cao lanh…                                B. Đá vôi, hoa cương…

C. Đồng, chì, sắt…                                      D. Apatit, dầu khí…

Câu 47. Thành phần nào của không khí duy trì sự sống các sinh vật và sự cháy?

A. Hơi nước                                                B. Khí cacbonic

C. Khí nitơ                                                  D. Khí Ôxi

Câu 48. Gió là sự chuyển động của không khí?

A. Từ nơi có khí áp cao đến nơi có khí áp thấp.

B. Từ vùng vĩ độ thấp đến vùng vĩ độ cao.

C. Từ nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.

D. Từ biển vào đất liền.

Câu 49. Trên Trái Đất có tất cả 7 đai áp, trong đó?

A. 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp

B. 2 đai áp thấp, 5 đai áp cao

C. 4 đai áp thấp, 3 đai áp cao

D. 5 đai áp cao, 2 đai áp thấp

Câu 50. Ở miên trung nước ta, mùa hè có gió khô nóng thổi vào đó là gió?

A. Gió Nam

B. Gió Đông Bắc

C. Gió Tây Nam

D. Cả 3 loại gió

Câu 51. Lượng hơi nước chứa được càng nhiều, nhiệt độ không khí?

A. Càng thấp

B. Càng cao

C. Trung bình

D. Bằng 0°

Câu 52. Lượng hơi nước tối đa mà không khí chứa được khi có nhiệt độ là 20°C?

A. 20g/cm3

B. 15g/cm3

C. 30g/cm3

D. 17g/cm3

Câu 53. Để tính lượng mưa ở 1 địa phương người ta dùng dụng cụ gì?

A. Nhiệt kế

B. Áp kế

C. Ẩm kế

D. Vũ  kế

Câu 54. Không khí luôn luôn chuyển động từ?

A. Nơi áp cao về nơi áp thấp

B. Biển vào đất liền

C. Nơi áp thấp về nơi áp cao

D. Đất liền ra biển

Câu 55. Loại gió thổi thường xuyên khu vực đới lạnh là?

A. Gió Tây ôn đới

B. Gió mùa

C. Gió tín phong

D. Gió đông cực