Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đưa ra dạng chính xác của từ trong ngoặc
1: look ! The teacher ( come)......is coming.... .she ( have) ....has.... long black hair
2, My father ( drive ) ...drives....... me to school everyday
3, Children shouldn't ( buy) ......buy.. firework at Tet Holiday
4 , Students must ( go ) ..go...... to school on time
5, Where is John ( be) .....?He ( read ) .....is reading........ books in the library . He (go)...goes........ to the library twice a week
Mn giúp mình với
(1): lives
(2): nears (động từ thường k dùng được be)
(3): has
(4): is walking
(5):go
(6):study
(7):work
(8): loves
1 : funny
2 : stupidity
3 : comedies
4 : educate
5 : education
6 : entertain
1.funniest
3.comedy
còn lại tham khảo của bạn Thăm Tuy Thăm Tuy nhé.
1.funniest
2.stupidity
3.comedy
4.comedian
5.education
6.educative
7.entertaining
8.entertaiment
1.funniest
2.stupidity
3.comedy
4.comedian
5.education
6.educative
7.entertaining
8.entertaiment
Chúc bn học tốt!
6. educative
7. entertain
8. entertaining
9. weatherman
10. famous
Hoàn thành câu với hình thức đúng của từ trong dấu ngoặc đơn và đại từ chính xác
1.Do you know (know) my nephew?It is a famous tv actor!
Entertaining
an entertain film.