Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
vị trí bằng nhau
khối lương trước thí nghiệm là 63g
khối lượng sau khi thí nghiệm là 64.1g
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối (phân tử khối) :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Cô sẽ làm cho e 1 ví dụ nhé
Luôn lấy khối lượng dung dịch là 100g.
Dung dịch | Khối lượng chất tan | Khối lượng dung dịch | Khối lượng dung môi | Nồng độ phần trăm | cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9%*100 =0,9 |
100 |
100-0,9 =99,1 |
0,9% | C%=\(\dfrac{m_{NaCl}}{m_{dd}}.100\) |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) |
5%*100 =5 |
100 |
100-5 = |
5% | ... |
Fomon (dung dịch fomanđehit 37%) | .... | ..... | ..... | ..... |
Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học | số proton | số electron | số nơtron | tổng số hạt | Nguyên tử khối |
Flo | F | 9 | 9 | 10 | 28 | 19 |
Kali | K | 19 | 19 | 20 | 58 | 39 |
Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 36 | 24 |
Liti | Li | 3 | 3 | 4 | 10 | 7 |
- Flo; F; 9; 9; 10; 28; 19 đvC
- Kali; K; 19; 19; 20; 58; 39 đvC
- Magie; Mg; 12; 12; 12; 36; 24 đvC
- Hàng ngang cuối thiếu thông tin
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Đơn chất: H2 ; Cl2 ; Cu ; Al ; Al2 ; N2 ; P ; C ; Ag ; Hg ; Ba; Br2.
Hợp chất: là các công thức hóa học còn lại
gọi a là khối lương 2 chất
2KMnO4 => MnO2+ O2+ K2MnO4
nKMnO4=\(\frac{a}{142}\)-> nO2=\(\frac{a}{245}\)
2KClO3=> 3O2+2KCl
nKClO3=\(\frac{a}{122,5}\)-> nO2=\(\frac{a}{\frac{611}{3}}\)
ta sa sánh : \(\frac{a}{245}< \frac{a}{\frac{611}{3}}\)
=> KClO3 cho nhiều O2 hơn
a) PTHH: C + O2 → CO2 ↑
Đổi: 1 tấn = 1000000 gam
Khối lượng của C trong than là: 1000000.95% = 950000 gam
Số mol của C là: 950000:12 = 79166,67 mol
Số mol của O2 = 79166,67 mol
Khối lượng ôxi cần dùng là: 79166,67 . 32 = 2533333,44 gam
b) PTHH: CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
Đổi: 4 kg = 4000 gam
Số mol của CH4 = 4000:16 = 250 mol
Số mol của O2 là: 250 . 2 = 500 mol
Khối lượng của O2 là: 500 . 32 = 16000 gam