K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 7 2021
kinh tếvăn hóaxã hội
* nông nghiệp:
- chia ruộng cho nông dân
- khuyến khích sản xuất: lễ cày tịch điền
- khai khẩn đất hoang.
- chú trọng thủy lợi
* thủ công nghiệp:
- nghề cổ truyền phát triển: dệt lụa, kéo tơ, làm giấy
- xưởng thủ công nhà nước quản lí: đức tiến, sản xuất vũ khí
* thương nghiệp:
- trống nước: nhiều trung tâm buôn bán và cho hình thành.
- nhiều người đến buôn bán.
- giáo dục: chưa phát triển
- tôn giáo: Đạo Phật truyền bá rộng rãi.
- nghệ thuật:+ kiến trúc: chùa chiền xây dựng nhiều
+ Văn hóa dân gian nhiều loại hình như ca hát, nhảy múa
- gom:
+ Vua và các quan văn, võ( các nhà sư)
+ nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ, 1 số địa chủ
+ 1 bộ phận nhỏ thấp nhất là nô tì.

1) day, work, meal, place, group, research.

21 tháng 8 2021

bạn ơi,bài này là sắp xếp các từ thích hợp vào ô trống

bạn làm rõ ra hộ mình nha ^^"

20 tháng 7 2018
rockabye không có nghĩaattention :chú ý

up on the downs

: lên trên thang trầm

bits and bobs:bits và bobs

lots the plost:

mất cốt truyện

tranquility:

yên bình

enternity:

sự xâm nhập

twinkle: lấp 

lánh

bliss : phúc lạc cosy : ấm cúng
20 tháng 7 2018

1 Rockabye = Rockabye (tên riêng)

2 Attention = Chú ý

3 Up on the downs = Lên trên thăng trầm

4 Bits and bobs = Bits và bobs (tên riêng)

5 Lots the plot = Mất cốt truyện (plost ghi sai rồi bạn: plot mới đúng)

6 Tranquility = Yên bình

7 Enternity = Sự sâm nhập

8 Twinkle = Lấp lánh

9 Bliss = Phúc lạc

10 Cosy = ấm áp

Tk cho mình nha ae!!!!!!!!!

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

Ranks in Asia

(Thứ hạng ở Châu Á)

EPI score

(Điểm EPI)

Countries

(Quốc gia)

1

611

Singapore

2

562

The Philippines

13

473

Việt Nam

3 tháng 12 2016

Điền vào bảng các từ sau:

perform photography model sausage broth

warm salt sauce watch wate

/ ɒ / photography,model,broth/ ɔ: /perform ,sausage,warm
salt, watch,wate sauce

 

30 tháng 7 2016

Hình bé quá bạn ơi

30 tháng 7 2016

3) under

4) up

5) next to

6) across

7) behind

8) opposite

9) between

10) down

11) along

12) above

13) past

14) over

15) round

Làm biếng gõ chữ nên làm vầy cho nhanh

30 tháng 5 2018

Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked,offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year.

STUDY WELL>.<

20 tháng 8 2016

-So sánh hơn:

+ good/well =>better

+bad/badly=>worse

+little=>less

+far=>farther

+many/much=>more

-So sánh nhất

+good/well =>best

+bad/badly=>worst

+litter=>least

+far=>furthest

+many/much=>most

 

 

 

 

20 tháng 8 2016

[Thứ tự: Adj_Comparatives_Superlatives]

Good_Better_The best

Well_Better_The best

Bad_Worse_The Worst

Badly_Worse_The worst

Little_Less_The least

Far_Farther/ Further_The farthest/ the furthest

Many/ much _ More _ The most.

1 tháng 8 2018

1. school: numbers, homework, reference, teachers, students, library

2. library: shelves, book, lend

3. subjects: physics, Literature, Math, English

4. clock: face, minutes, hour

5. sports: badminton, football, basketball, baseball

1 tháng 8 2018

1. school: teachers; homework; students

2. library: shelves ; books; reference; library

3. subjects: physics; Literature; Math; English

4. clock: numbers; minute;

5. sports: badminton; football; basketball; baseball