Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
kinh tế | văn hóa | xã hội |
* nông nghiệp: - chia ruộng cho nông dân - khuyến khích sản xuất: lễ cày tịch điền - khai khẩn đất hoang. - chú trọng thủy lợi * thủ công nghiệp: - nghề cổ truyền phát triển: dệt lụa, kéo tơ, làm giấy - xưởng thủ công nhà nước quản lí: đức tiến, sản xuất vũ khí * thương nghiệp: - trống nước: nhiều trung tâm buôn bán và cho hình thành. - nhiều người đến buôn bán. | - giáo dục: chưa phát triển - tôn giáo: Đạo Phật truyền bá rộng rãi. - nghệ thuật:+ kiến trúc: chùa chiền xây dựng nhiều + Văn hóa dân gian nhiều loại hình như ca hát, nhảy múa | - gom: + Vua và các quan văn, võ( các nhà sư) + nông dân, thợ thủ công, người buôn bán nhỏ, 1 số địa chủ + 1 bộ phận nhỏ thấp nhất là nô tì. |
rockabye không có nghĩa | attention :chú ý |
up on the downs : lên trên thang trầm | bits and bobs:bits và bobs |
lots the plost: mất cốt truyện | tranquility: yên bình |
enternity: sự xâm nhập | twinkle: lấp lánh |
bliss : phúc lạc | cosy : ấm cúng |
1 Rockabye = Rockabye (tên riêng)
2 Attention = Chú ý
3 Up on the downs = Lên trên thăng trầm
4 Bits and bobs = Bits và bobs (tên riêng)
5 Lots the plot = Mất cốt truyện (plost ghi sai rồi bạn: plot mới đúng)
6 Tranquility = Yên bình
7 Enternity = Sự sâm nhập
8 Twinkle = Lấp lánh
9 Bliss = Phúc lạc
10 Cosy = ấm áp
Tk cho mình nha ae!!!!!!!!!
Ranks in Asia (Thứ hạng ở Châu Á) | EPI score (Điểm EPI) | Countries (Quốc gia) |
1 | 611 | Singapore |
2 | 562 | The Philippines |
13 | 473 | Việt Nam |
Điền vào bảng các từ sau:
perform photography model sausage broth
warm salt sauce watch wate
/ ɒ / photography,model,broth | / ɔ: /perform ,sausage,warm |
salt, watch,wate | sauce |
3) under
4) up
5) next to
6) across
7) behind
8) opposite
9) between
10) down
11) along
12) above
13) past
14) over
15) round
Làm biếng gõ chữ nên làm vầy cho nhanh
Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked,offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year.
STUDY WELL>.<
-So sánh hơn:
+ good/well =>better
+bad/badly=>worse
+little=>less
+far=>farther
+many/much=>more
-So sánh nhất
+good/well =>best
+bad/badly=>worst
+litter=>least
+far=>furthest
+many/much=>most
[Thứ tự: Adj_Comparatives_Superlatives]
Good_Better_The best
Well_Better_The best
Bad_Worse_The Worst
Badly_Worse_The worst
Little_Less_The least
Far_Farther/ Further_The farthest/ the furthest
Many/ much _ More _ The most.
1. school: numbers, homework, reference, teachers, students, library
2. library: shelves, book, lend
3. subjects: physics, Literature, Math, English
4. clock: face, minutes, hour
5. sports: badminton, football, basketball, baseball
1. school: teachers; homework; students
2. library: shelves ; books; reference; library
3. subjects: physics; Literature; Math; English
4. clock: numbers; minute;
5. sports: badminton; football; basketball; baseball
Thế kỉ XI