Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc số:
- Hai nghìn;
- Năm nghìn;
- Mười nghìn;
- Hai mươi nghìn;
- Năm mươi nghìn;
- Một trăm nghìn.
a) Có thể lấy 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 5 000 đồng.
Có thể lấy 1 tờ 50 000 đồng, 2 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 5 000 đồng.
Có thể lấy 2 tờ 20 000 đồng, 3 tờ 10 000 đồng và 1 tờ 5 000 đồng.
b) Có thể lấy 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng, 2 tờ 10 000 đồng, 1 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 2 000 đồng và 2 tờ 1 000 đồng.
Có thể lấy 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng, 1 tờ 10 000 đồng, 3 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 2 000 đồng và 2 tờ 1 000 đồng.
Có thể lấy 1 tờ 50 000 đồng, 3 tờ 10 000 đồng, 3 tờ 5 000 đồng, 1 tờ 2 000 đồng, và 2 tờ 1 000 đồng.
a) 2 thẻ 10 000, 0 thẻ 1 000, 8 thẻ 100, 3 thẻ chục và 1 thẻ đơn vị
b) 1 thẻ 10 000, 3 thẻ 1 000, 5 thẻ 100, 0 thẻ 10 và 7 thẻ đơn vị
a)
1 200 + ? = 2 000
2 000 – 1 200 = 800
Hình vuông che số 800.
b)
? – 1 700 = 1 800
1 800 + 1 700 = 3 500
Hình tam giác che số 3500.
c)
? × 5 = 2 000
2 000 : 5 = 400
Hình thang che số 400
d)
? : 3 = 800
800 × 3 = 2 400
Hình tròn che số 2400.
- Hình L có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 6 cm2
Đọc: Sáu xăng-ti-mét vuông.
- Hình M có 9 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 9 cm2
Đọc: Chín xăng-ti-mét vuông.
- Hình N có 8 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích 1 cm2.
Viết: 8 cm2
Đọc: Tám xăng-ti-mét vuông.
Đọc chữ:
- Hai trăm nghìn đồng.
- Năm trăm nghìn đồng.