Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
thật thà – dối trá;
giỏi giang – kém cỏi;
cứng cỏi – yếu ớt;
hiền lành – độc ác;
nhỏ bé – to lớn;
nông cạn – sâu sắc;
sáng sủa – tối tăm;
thuận lợi – khó khăn;
vui vẻ - buồn bã;
cao thượng – thấp hèn;
cẩn thận – cẩu thả;
siêng năng – lười biếng;
nhanh nhảu – chậm chạp;
đoàn kết – chia rẽ.
khôn ngoan - ngây thơ
thẳng - cong ; sâu - cạn ; đủ - thiếu ; đông - thưa ; thuận lợi - khó khăn
( Đề bài hình như sai hay sao ý , " sáng nắng chiều mưa " chứ )
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa :
a) Sáng nắng , chiều mưa
- Cặp từ trái nghĩa là : nắng - mưa
b) Yêu nên tốt , ghét nên xấu
- Cặp từ trái nghĩa là : yêu - ghét ; tốt - xấu
c) Của ít lòng nhiều
- Cặp từ trái nghĩa là : ít - nhiều
d) Một miếng khi đói bằng một gói khi no
- Cặp từ trái nghĩa là : đói - no
e) Lên thác xuống ghềnh
- Cặp từ trái nghĩa là : lên - xuống
Cái này mk học rồi nên chắc chắn 100% lun là Sáng với chiều không trái nghĩa với nhau
~ Hok tốt ! ~
Gạch chân dưới mỗi cặp từ trái nghĩa sau:
a,Sớm nắng, chiều mưa.
- Cặp từ trái nghĩa là: nắng - mưa.
b,Yêu nên tốt, ghét nên xấu.
- Cặp từ trái nghĩa là: yêu - ghét, tốt - xấu.
c,Của ít lòng nhiều.
- Cặp từ trái nghĩa là: ít - nhiều.
d,Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
- Cặp từ trái nghĩa là: đói - no.
e,Lên thác, xuống ghềnh.
- Cặp từ trái nghĩa là: lên - ghềnh.
thật thà-dối trá, giỏi giang-đần độn, cung coi-yếu ớt, hiền lành-độc ác, nhỏ bé-to lớn, nông cạn-đaý sau, sáng sủa- tối om, thuận lợi-trắc trở, vui vẻ-buồn bã, cao thượng- kém cỏi, cẩn thận-ẩu đoảng, siêng năng-luoi bieng, nhanh nhau - chap chàm, đoàn kết - chia rẽ, hòa bình- chien tranh
thật thà:dối trá
giỏi giang:dốt nát
cứng cỏi:yếu mềm
hiền lành:hung dữ
nhỏ bé:to lớn
nông cạn:sâu sắc
sáng sủa:tăm tối
thuận lợi:bất lợi
vui vẻ:buồn chán
cao thượng:tầm thường
cẩn thận:cẩu thả
siêng năng:lười biếng
nhanh nhảu:chậm chạp
đoàn kết:chia rẽ
hoà bình:chiến tranh
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
bóc ngắn cắn dài
cầu được ước thấy
tay nắm tay buông
trống đánh xuôi, kèn thổi ngược
a) Bóc ngắn cắn dài.
b) Cầu được ước thấy.
c) Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ.
d)Trống đánh xuôi, kèn thổi ngược.
Giỏi giang : giốt nát
Nhỏ bé : to lớn
Thuận lợi : bất lợi
Cẩn thận : vụng về
Đoàn kết : bè phái
Cứng cỏi : mền yếu
Nông cạn : sâu sắc
Vui vẻ : buồn bã
Siêng năng : lười biếng
k me
Giỏng giang-kém cỏi
Nhỏ bé-to lớn
Thuận lợi-khó khăn
Cẩn thận-cẩu thả
Đoàn kết-chia rẽ
cứng cỏi -mềm yếu
nông cạn-sâu sắc
vui vẻ -chán nản
Nhớ k cho mik nhé!!
a)sâu
b)dơn lẻ
c)buồn bã
HT
nhớ k mình cần sp gấp
a)nông/sâu
b)đoàn tụ/xa rời
c)vui vẻ/buồn rầu
HT
phuonglebao9@gmail.com